tuoi-xong-dat-cho-tuoi-ky-dau-1969

Xông đất là một trong những phong tục từ xưa với ý nghĩa là mong muốn trong năm mới gia đình luôn được mạnh khỏe, may mắn và thành công trong năm tới. Vậy tuổi nào hợp để xông đất cho tuổi Kỷ Dậu năm 2023? Tuổi 1969 khai xuân ngày nào thì tốt? Xuất hành hướng nào thì đẹp? Tất cả sẽ được điện máy Sharp Việt Nam giải đáp xem tuổi xông đất cho tuổi Kỷ Dậu 1969 năm 2023 may mắn chi tiết dưới đây

Danh sách các tuổi xông đất cho tuổi Kỷ Dậu 1969 năm 2023 phát tài phát lộc

Các tuổi hợp để xông đất cho tuổi Kỷ Dậu 1969 năm 2023 giúp gia chủ gặp nhiều may mắn, làm ăn tấn tới, sức khỏe dồi dào trong năm tới bao gồm các tuổi sau:

  1. Tuổi Tân Sửu sinh năm 1961 (Khá)
  2. Tuổi Đinh Hợi sinh năm 1947 (Khá)
  3. Tuổi Đinh Tỵ sinh năm 1977 (Khá)
  4. Tuổi Tân Hợi sinh năm 1971 (Khá)
  5. Tuổi Tân Tỵ sinh năm 2001 (Khá)
  6. Tuổi Tân Mùi sinh năm 1991 (Khá)
  7. Tuổi Ất Sửu sinh năm 1985 (Trung bình)
  8. Tuổi Nhâm Dần sinh năm 1962 (Trung bình)
  9. Tuổi Ất Mùi sinh năm 1955 (Trung bình)

Ngoài ra, các tuổi không hợp để xông đất cho tuổi Kỷ Dậu 1969 năm 2023 bao gồm các tuổi Quý Mùi (Sinh năm 1943), Mậu Tuất (Sinh năm 1958), Nhâm Tuất (Sinh năm 1982), Nhâm Tí (Sinh năm 1972) và Nhâm Ngọ (Sinh năm 1942) sẽ làm giảm vận may của gia đình bạn

tuoi-xong-dat-cho-tuoi-ky-dau-1969

Tham khảo thêm:

Lý giải các tuổi xông đất cho tuổi Kỷ Dậu 1969 năm 2023 chi tiết nhất

1. Tuổi Tân Sửu sinh năm 1961 ( mệnh Thổ)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ không sinh, không khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ hòa Thổ

Thiên can tuổi xông nhà là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Kỷ của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Sửu đạt Tam Hợp (Tỵ – Dậu – Sửu) với địa chi Dậu của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Sửu không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

2. Tuổi Đinh Hợi sinh năm 1947 ( mệnh Thổ)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ không sinh, không khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ hòa Thổ

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Kỷ của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Hợi không xung không hợp nhau với địa chi Dậu của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Hợi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

3. Tuổi Đinh Tỵ sinh năm 1977 ( mệnh Thổ)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ không sinh, không khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ hòa Thổ

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Kỷ của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ đạt Tam Hợp (Tỵ – Dậu – Sửu) với địa chi Dậu của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

4. Tuổi Tân Hợi sinh năm 1971 (mệnh Kim)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim

Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Kim hòa Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Kỷ của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Hợi không xung không hợp nhau với địa chi Dậu của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Hợi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

5. Tuổi Tân Tỵ sinh năm 2001 ( mệnh Kim)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim

Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Kim hòa Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Kỷ của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ đạt Tam Hợp (Tỵ – Dậu – Sửu) với địa chi Dậu của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

6. Tuổi Tân Mùi sinh năm 1991 (mệnh Thổ)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ không sinh, không khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ hòa Thổ

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Kỷ của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Mùi không xung không hợp nhau với địa chi Dậu của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Mùi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

7. Tuổi Ất Sửu sinh năm 1985 (mệnh Kim)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim

Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Kim hòa Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Ất trực xung với thiên can Kỷ của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Ất trực xung với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Sửu đạt Tam Hợp (Tỵ – Dậu – Sửu) với địa chi Dậu của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Sửu không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

8. Tuổi Nhâm Dần sinh năm 1962 ( mệnh Kim)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim

Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Kim hòa Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm không xung khắc, không tương hợp với thiên can Kỷ của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Dần không xung không hợp nhau với địa chi Dậu của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Dần không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

9. Tuổi Ất Mùi sinh năm 1955 ( mệnh Kim)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim

Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Kim hòa Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Ất trực xung với thiên can Kỷ của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Ất trực xung với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Mùi không xung không hợp nhau với địa chi Dậu của gia chủ.

 Địa chi tuổi xông nhà là Mùi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

Xem hướng xuất hành cho tuổi Kỷ Dậu 1969 năm 2023 bình an, may mắn

  • Mùng 1 tết (ngày 22/1/2023 dương lịch) xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Bắc (hướng hỷ thần) và tránh hướng Chính Tây.
  • Mùng 2 tết (ngày 23/1/2023 dương lịch) xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Nam (hướng hỷ thần) và tránh hướng Chính Tây.
  • Mùng 3 tết (ngày 24/1/2023 dương lịch) xuất hành hướng Tây Bắc (hướng tài thần) hoặc hướng Chính Nam (hướng hỷ thần) và tránh hướng Chính Tây.

Xem giờ, ngày tốt khai xuân cho tuổi Kỷ Dậu 1969 năm 2023 mua may bán đắt

  • Mùng 1 tết (Chủ nhật ngày 22/1) giờ Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 2 tết (Thứ Hai ngày 23/1) giờ Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 4 tết (Thứ Tư ngày 25/1) giờ Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 7 tết (Thứ Bảy ngày 28/1) giờ Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 9 tết (Thứ Hai ngày 30/1) giờ Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h).
  • Mùng 10 tết (Thứ Ba ngày 31/1) giờ Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).

Bên trên chính là toàn bộ thông tin về xem tuổi xông đất cho tuổi Kỷ Dậu 1969 năm 2023 mà https://kyniemsharp10nam.vn/ đã phân tích chi tiết phía trên có thể giúp các bạn biết được tuổi hợp để xông đất và các tuổi xấu không nên xông đất rồi nhé.

Đánh giá bài viết