ma loi dieu hoa panasonic inverter

Khi bạn đã kiểm tra ra mã lỗi điều hòa Panasonic inverter, nội địa bằng điều khiển từ xa nhưng chưa biết lỗi đó là bị sao và cách khắc phục như thế nào.

+ Bài viết này chúng tôi tổng hợp đầy đủ bảng mã lỗi ở điều hòa Panasonic mong sẽ giúp được các bạn thông tin bổ ích để giúp cho công việc sửa chữa của trở lên nhanh hơn, dễ dàng hơn. 

 

ma loi dieu hoa panasonic inverter

Bảng mã lỗi điều hòa Panasonic Inverter 

Hãy cùng xem bảng mã lỗi điều hòa Panasonic bên dưới đây để biết được máy điều hòa nhà bạn đang gặp lỗi gì để có phương án kiểm tra và khắc phục lỗi nhanh, đúng bệnh.

  • Mã lỗi: 00H: Không có bất thường phát hiện
  • Mã lỗi: 11H: Lỗi đường dữ liệu giữa dàn lạnh và dàn nóng.
  • Mã lỗi: 12H: Lỗi khác công suất giữa dàn nóng và dàn lạnh.
  • Mã lỗi: 14H: Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng
  • Mã lỗi: 15H: Lỗi cảm biến nhiệt máy nén
  • Mã lỗi: 16H: Dòng điện tải máy nén quá thấp.
  • Mã lỗi: 19H: Lỗi quạt khối trong nhà.
  • Mã lỗi: 23H: Lỗi cảm biến nhiệt độ giàn lạnh
  • Mã lỗi: 25H: Mạch e-ion lỗi
  • Mã lỗi: 27H: Lỗi cảm biến nhiệt độ ngoài trời.
  • Mã lỗi: 28H: Lỗi cảm biến nhiệt độ giàn nóng.
  • Mã lỗi: 30H: Lỗi cảm biến nhiệt độ ống ra của máy nén
  • Mã lỗi: 33H: Lỗi kết nối khối trong và ngoài
  • Mã lỗi: 38H: Lỗi khối trong và ngoài không đồng bộ
  • Mã lỗi: 58H: Lỗi mạch PATROL
  • Mã lỗi: 59H: Lỗi mạch ECO PATROL
  • Mã lỗi: 97H:Lỗi quạt dàn nóng
  • Mã lỗi: 97H: Nhiệt độ dàn lạnh quá cao (chế độ sưởi ấm)
  • Mã lỗi: 99H: Nhiệt độ giàn lạnh quá thấp. (đóng băng )
  • Mã lỗi: 11F: Lỗi chuyển đổi chế độ làm lạnh / Sửi ấm
  • Mã lỗi: 90F: Lỗi trên mạch PFC ra máy nén.
  • Mã lỗi: 91F: Lỗi dòng tải máy nén quá thấp.
  • Mã lỗi: 93F: Lỗi tốc độ quay máy nén.
  • Mã lỗi: 95F: Nhiệt độ giàn nóng quá cao.
  • Mã lỗi: 96F: Quá nhiệt bộ transistor công suất máy nén (IPM)
  • Mã lỗi: 97F: Nhiệt độ máy nén quá cao.
  • Mã lỗi: 98F: Dòng tải máy nén quá cao.
  • Mã lỗi: 99F: Xung DC ra máy nén quá cao.

Bảng mã lỗi điều hòa Panasonic nội địa Nhật điện 100V

  • Lỗi E2: Đây là dấu hiệu mức thoát nước trong nhà là bất thường, lỗi cảm biến thoát nước, bơm, mạch thoát nước, khe hở trong nhà
  • Lỗi E3: Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng trong nhà bình thường.
  • Lỗi E4: Lỗi cảm biến bất thường hệ thống ống nước trong nhà.
  • Lỗi E5: Lỗi điều khiển từ xa.
  • Lỗi E6: Bên trong và bên ngoài các đường dây tín hiệu, dây điện, nội thất, hội đồng quản trị bên ngoài thất bại
  • Lỗi E9: Đó là bất thường của louver.
  • Lỗi E10: Lỗi cảm biến bức xạ trong nhà bình thường.
  • Lỗi E11: Lỗi này thông báo sự không bình thường trong độ ẩm trong nhà.
  • Lỗi E13: Lỗi bảo vệ quá dòng.
  • Lỗi E15: Đây là lỗi bất thường của cắt giảm áp lực cao.
  • Lỗi E16: Đây là phòng chống mất pha bất thường.
  • Lỗi E17: Bộ cảm biến nhiệt độ không khí bên ngoài.
  • Lỗi E18: Bộ cảm biến đơn vị đường ống ngoài trời.
  • Lỗi F11: Các chuyển mạch của hệ thống sưởi và làm mát.
  • Lỗi F13:  Vấn đề với sự ngắt nóng phòng.
  • Lỗi F14: Vấn đề với điện áp nóng phòng.
  • Lỗi F16: Vấn đề với các chuyển mạch làm mát và ẩm.
  • Lỗi F17: Bất thường trong tình trạng đóng băng phòng.
  • Lỗi F18: Vấn đề với các mạch khô.
  • Lỗi F19: Vấn đề với sự ngắt lạnh nóng.
  • Lỗi F83: Đây là sự bảo vệ của các quá nhiệt lạnh nóng.
  • Lỗi F90: Đó là bảo vệ PFC bất thường.
  • Lỗi F91: Refrigerant rò rỉ, chu kỳ lạnh thất bại
  • Lỗi F93: máy nén bất thường. Máy nén khí, ban, bóng bán dẫn điện thất bại
  • Lỗi F95: Làm mát bảo vệ áp suất cao bất thường
  • Lỗi F96: IPM bảo vệ quá mức ngoài trời. Hội đồng quản trị không ngoài trời
  • Lỗi F97: Đây là sự bảo vệ quá nhiệt của máy nén.
  • Lỗi F98: Đây là sự bảo vệ của tổng số hiện nay.
  • Lỗi F99: Các hoạt động cao điểm DC.
  • Lỗi H14 Đó là cảm biến hút trong nhà bình thường.
  • Lỗi H15: Bộ cảm biến nhiệt độ máy nén ngoài trời.
  • Lỗi H16: Các CT ngắt kết nối ngoài trời. Ngoài trời CT xấu, thất bại ban ngoài trời
  • Lỗi H19: Trong nhà khóa động cơ quạt, sự thất bại cơ quạt trong nhà, thất bại ban trong nhà
  • Lỗi H20: Các mạch nóng phòng.
  • Lỗi H23, H24: Bộ cảm biến trao đổi nhiệt trong nhà.
  • Lỗi H25: Vấn đề với bộ lọc không khí.
  • Lỗi H26: máy phát ion bất thường tràn đầy sinh lực.
  • Lỗi H27: bộ cảm biến không khí bên ngoài.
  • Lỗi H28, H29: bộ cảm biến trao đổi nhiệt ngoài trời.
  • Lỗi H30: Cảm biến xả bất thường.
  • Lỗi H31: bộ cảm biến độ ẩm trong nhà.
  • Lỗi H50: Quạt thông gió – dữ liệu – là bất thường.
  • Lỗi H51: Các khóa vòi phun làm sạch bộ lọc.
  • Lỗi H52: Các bộ lọc làm sạch trái và phải hạn SW.
  • Lỗi H53: Bộ cảm biến nhiệt độ lạnh nóng.
  • Lỗi H54: Các mạch điều khiển máy lạnh.
  • Lỗi H56: Các hành vi louver.
  • Lỗi H59: Bộ cảm biến hồng ngoại.
  • Lỗi H67: Nó là bất thường Nanoi (nanoe).
  • Lỗi H69: bộ cảm biến kế hoạch sàn.
  • Lỗi H70: bộ cảm biến bức xạ mặt trời.
  • Lỗi H96: Hai, mở van ba chiều quên xác nhận
  • Lỗi H97: Outdoor khóa động cơ quạt, ngoài trời không động cơ quạt, suy board ngoài trời
  • Lỗi H98: bảo vệ quá áp lực cao.
  • Lỗi H99: Bảo vệ đơn vị đóng băng trong nhà. Indoor lọc hút, bộ trao đổi nhiệt bẩn, bị tắc, thiếu xăng

– Điều hòa Panasonic báo lỗi sẽ nhấp nháy đèn trên màn hình hiển thị để biết chính xác máy nhà mình đang mắc lỗi gì? Bạn phải biết cách check mã lỗi thì mới tìm ra lỗi máy đang gặp. Xem ngay : Cách Test mã lỗi điều hòa Panasonic inverter bằng điều khiển

Hy vọng với những thông tin bổ ích mà chúng tôi vừa cung cấp phía trên có thể giúp ích cho bạn trong quá trình kiểm tra và xử lý các mã lỗi điều hòa Panasonic của bạn.

5/5 - (1 bình chọn)