tuoi-xong-dat-hop-voi-tuoi-tan-hoi-1971

Bạn sinh năm 1971 tuổi Tân Hợi muốn xem tuổi xông đất nhưng không biết tuổi của mình hợp với tuổi nào? Kỵ với tuổi nào? Đầu năm mới Nhâm Dần nên xuất hành theo hướng nào? Khai xuân mở hàng vào ngày nào thì tốt? Sau đây, điện máy Sharp Việt Nam sẽ chia sẻ danh sách các tuổi xông đất năm 2022 cho tuổi 1971 Tân Hợi chi tiết trong bài viết dưới đây để các bạn cùng tham khảo nhé

Xem tuổi xông đất năm 2022 cho tuổi 1971 Tân Hợi chính xác 100%

Theo tử vi, các tuổi xông đất năm Nhâm Dần 2022 hợp với tuổi Tân Hợi 1971 bao gồm các tuổi Bính Tuất 1946 (Tốt), Bính Ngọ 1966 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Canh Ngọ 1990 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Tốt), Kỷ Mão 1999 (Tốt), Ất Mão 1975 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá),..mang hồng phát, có lộc về tiền bạc đưa tới cho gia đình bạn trong năm mới

Ngoài ra, tuổi Tân Hợi 1971 tuyệt đối không nên chọn các tuổi Qúy Tỵ 1953, Tân Mão 1951, Nhâm Ngọ 1942, Kỷ Mùi 1979, Đinh Mão 1987, Qúy Dậu 1993, Mậu Tuất 1958, Mậu Ngọ 1978, Giáp Tuất 1994, Qúy Mùi 1943 để xông đất đầu năm mới Nhâm Dần

THam khảo thêm:

Chi tiết các tuổi xông đất năm 2022 hợp với tuổi Tân Hợi 1971

tuoi-xong-dat-hop-voi-tuoi-tan-hoi-1971

1. Tuổi Bính Tuất 1946 – mệnh Thổ

  • Ngũ hành tuổi Bính Tuất là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim, rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Bính Tuất là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim, rất tốt
  • Thiên can tuổi Bính Tuất là Bính tương hợp với thiên can Tân của gia chủ, rất tốt
  • Thiên can tuổi Bính Tuất là Bính trực xung với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần, không tốt
  • Địa chi tuổi Bính Tuất là Tuất không xung không hợp nhau với địa chi Hợi của gia chủ, Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Bính Tuất là Tuất đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Dần của năm Nhâm Dần, Rất tốt

Tổng điểm: 9/10 (Tốt)

2. Tuổi Bính Ngọ 1966 – mệnh Thủy

  • Ngũ hành tuổi Bính Ngọ là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy sinh Kim, Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Bính Ngọ là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thủy sinh Kim, Rất tốt
  • Thiên can tuổi Bính Ngọ là Bính tương hợp với thiên can Tân của gia chủ, Rất tốt
  • Thiên can tuổi Bính Ngọ là Bính trực xung với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần, Không tốt
  • Địa chi tuổi Bính Ngọ là Ngọ không xung không hợp nhau với địa chi Hợi của gia chủ, Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Bính Ngọ là Ngọ đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Dần của năm Nhâm Dần, Rất tốt

Tổng điểm: 9/10 (Tốt)

3. Tuổi Đinh Mùi 1967 – mệnh Thủy

  • Ngũ hành tuổi Đinh Mùi là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy sinh Kim, Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Đinh Mùi là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thủy sinh Kim, Rất tốt
  • Thiên can tuổi Đinh Mùi là Đinh trực xung với thiên can Tân của gia chủ, Không tốt
  • Thiên can tuổi Đinh Mùi là Đinh tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần, Rất tốt
  • Địa chi tuổi Đinh Mùi là Mùi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Hợi của gia chủ, Rất tốt
  • Địa chi tuổi Đinh Mùi là Mùi không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được

Tổng điểm: 9/10 (Tốt)

4. Tuổi Nhâm Tuất 1982 – mệnh Thủy

  • Ngũ hành tuổi Nhâm Tuất là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy sinh Kim, Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Nhâm Tuất là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thủy sinh Kim, Rất tốt
  • Thiên can tuổi Nhâm Tuất là Nhâm không xung khắc, không tương hợp với thiên can Tân của gia chủ, Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Nhâm Tuất là Nhâm không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Nhâm Tuất là Tuất không xung không hợp nhau với địa chi Hợi của gia chủ, Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Nhâm Tuất là Tuất đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Dần của năm Nhâm Dần, Rất tốt

Tổng điểm: 9/10 (Tốt)

5. Tuổi Canh Ngọ 1990 – mệnh Thổ

  • Ngũ hành tuổi Canh Ngọ là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim, Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Canh Ngọ là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim, Rất tốt
  • Thiên can tuổi Canh Ngọ là Canh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Tân của gia chủ, Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Canh Ngọ là Canh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Canh Ngọ là Ngọ không xung không hợp nhau với địa chi Hợi của gia chủ, Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Canh Ngọ là Ngọ đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Dần của năm Nhâm Dần, Rất tốt

Tổng điểm: 9/10 (Tốt)

6. Tuổi Tân Mùi 1991 – mệnh Thổ

  • Ngũ hành tuổi Tân Mùi là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim, Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Tân Mùi là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim, Rất tốt
  • Thiên can tuổi Tân Mùi là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Tân của gia chủ, Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Tân Mùi là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Tân Mùi là Mùi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Hợi của gia chủ, Rất tốt
  • Địa chi tuổi Tân Mùi là Mùi không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được

Tổng điểm: 16/20 (Tốt)

7. Tuổi Kỷ Mão 1999 – mệnh Thổ

  • Ngũ hành tuổi Kỷ Mão là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim, Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Kỷ Mão là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim, Rất tốt
  • Thiên can tuổi Kỷ Mão là Kỷ không xung khắc, không tương hợp với thiên can Tân của gia chủ, Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Kỷ Mão là Kỷ không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Kỷ Mão là Mão đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Hợi của gia chủ, Rất tốt
  • Địa chi tuổi Kỷ Mão là Mão không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được

Tổng điểm: 9/10 (Tốt)

8. Tuổi Ất Mão 1975 – mệnh Thủy

  • Ngũ hành tuổi Ất Mão là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy sinh Kim, Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Ất Mão là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thủy sinh Kim, Rất tốt
  • Thiên can tuổi Ất Mão là Ất trực xung với thiên can Tân của gia chủ, Không tốt
  • Thiên can tuổi Ất Mão là Ất không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Ất Mão là Mão đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Hợi của gia chủ, Rất tốt
  • Địa chi tuổi Ất Mão là Mão không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được

Tổng điểm: 8/10 (Khá)

9. Tuổi Tân Sửu 1961 – mệnh Thổ

  • Ngũ hành tuổi Tân Sửu là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim, Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Tân Sửu là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim, Rất tốt
  • Thiên can tuổi Tân Sửu là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Tân của gia chủ, Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Tân Sửu là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Tân Sửu là Sửu không xung không hợp nhau với địa chi Hợi của gia chủ, Chấp nhận được
  •  Địa chi tuổi Tân Sửu là Sửu không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được

Tổng điểm: 8/10 (Khá)

10. Tuổi Canh Tý 1960 – mệnh Thổ

  • Ngũ hành tuổi Canh Tý là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim, Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Canh Tý là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim, Rất tốt
  • Thiên can tuổi Canh Tý là Canh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Tân của gia chủ, Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Canh Tý là Canh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Canh Tý là Tý không xung không hợp nhau với địa chi Hợi của gia chủ, Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Canh Tý là Tý không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được

Tổng điểm: 14/20 (Khá)

Hướng xuất hành đầu năm Nhâm Dần 2022 cho tuổi Tân Hợi 1971

Mùng 1 tết (ngày 1/2/2022 dương lịch)

  • Xuất hành hướng Đông Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Bắc (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Tây Bắc.
  • Giờ hoàng đạo xuất hành: Tý (23h – 1h), Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 9h).

Mùng 2 tết (ngày 2/2/2022 dương lịch)

  • Xuất hành hướng Chính Đông (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Tây Bắc.
  • Giờ tốt xuất hành: Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).

Mùng 3 tết (ngày 3/2/2022 dương lịch)

  • Xuất hành hướng Chính Đông (hướng tài thần) hoặc hướng Chính Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Bắc.
  • Giờ đẹp xuất hành: Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).

Ngày giờ tốt khai xuân mở hàng đầu năm Nhâm Dần cho tuổi Tân Hợi 1971

Mùng 2 tết nguyên đán (Thứ Tư ngày 2/2): Giờ tốt Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).

Mùng 8 tết nguyên đán (Thứ Ba ngày 8/2): Giờ tốt Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).

Hy vọng với những thông tin mà điện máy Sharp Việt Nam vừa chia sẻ có thể giúp các bạn biết được hướng xuất hành tốt, ngày khai xuân và các tuổi xông đất năm 2022 cho tuổi 1971 Tân Hợi mang lại may mắn và tiền tài cho gia đình bạn nhé

Đánh giá bài viết