tuoi-xong-dat-hop-voi-tuoi-binh-thin-1976

Trong bài viết dưới đây, điện máy Sharp Việt Nam sẽ chia sẻ danh sách các tuổi xông đất năm 2022 cho tuổi 1976 Bính Thìn, hướng xuất hànhngày giờ tốt khai xuân hợp với tuổi Bính Thìn 1976 năm 2022 chi tiết trong bài viết dưới đây để các bạn cùng tham khảo

Danh sách các tuổi xông đất năm 2022 cho tuổi 1976 Bính Thìn chi tiết nhất

Theo tử vi, các tuổi xông đất đầu năm 2022 hợp với tuổi Bính Thìn 1976 bao gồm các tuổi Giáp Ngọ 1954 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá),..mang lại may mắn, tài lộc và thành công cho gia chủ trong năm mới

Bên cạnh đó, tuổi Bính Thìn không nên chọn các tuổi Nhâm Thìn 1952, Ất Tỵ 1965, Tân Dậu 1981, Qúy Hợi 1983 , Nhâm Tý 1972, Nhâm Ngọ 1942, Tân Mão 1951, Qúy Tỵ 1953, Kỷ Hợi 1959, Mậu Tuất 1958 để xông đất đầu năm Nhâm Dần 2022 nhé.

Tham khảo thêm:

Chi tiết các tuổi xông đất năm 2022 hợp với tuổi Bính Thìn 1976

tuoi-xong-dat-hop-voi-tuoi-binh-thin-1976

1. Tuổi Giáp Ngọ 1954 – mệnh Kim

  • Ngũ hành tuổi Giáp Ngọ là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim nên rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Giáp Ngọ là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Kim hòa Kim nên Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Giáp Ngọ là Giáp không xung khắc, không tương hợp với thiên can Bính của gia chủ nên Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Giáp Ngọ là Giáp không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần nên Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Giáp Ngọ là Ngọ không xung không hợp nhau với địa chi Thìn của gia chủ nên Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Giáp Ngọ là Ngọ đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Dần của năm Nhâm Dần nên rất tốt

Tổng điểm: 14/20 (Khá)

2. Tuổi Giáp Tý 1984 – mệnh Kim

  •  Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim nên rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Kim hòa Kim nên Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp không xung khắc, không tương hợp với thiên can Bính của gia chủ nên Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần nên Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý đạt Tam Hợp (Thân – Tý – Thìn) với địa chi Thìn của gia chủ nên Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần nên Chấp nhận được

Tổng điểm: 14/20 (Khá)

3. Tuổi Đinh Hợi 1947 – mệnh Thổ

  • Ngũ hành tuổi Đinh Hợi là Thổ không sinh, không khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ hòa Thổ nên Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi Đinh Hợi là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim nên rất tốt
  • Thiên can tuổi Đinh Hợi là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Bính của gia chủ nên chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Đinh Hợi là Đinh tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần nên rất tốt
  • Địa chi tuổi Đinh Hợi là Hợi không xung không hợp nhau với địa chi Thìn của gia chủ nên chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Đinh Hợi là Hợi đạt Lục Hợp (Dần hợp Hợi), cát nhưng lại phạm Tứ Hành Xung (Dần – Thân – Tỵ – Hợi), hung. Nên Cát – hung trung hòa với địa chi Dần của năm Nhâm Dần nên Chấp nhận được

Tổng điểm: 13/20 (Khá)

4. Tuổi Canh Tý 1960 – mệnh Thổ

  • Ngũ hành tuổi Canh Tý là Thổ không sinh, không khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ hòa Thổ nên Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi Canh Tý là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim nên rất tốt
  • Thiên can tuổi Canh Tý là Canh trực xung với thiên can Bính của gia chủ nên Không tốt
  • Thiên can tuổi Canh Tý là Canh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần nên Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Canh Tý là Tý đạt Tam Hợp (Thân – Tý – Thìn) với địa chi Thìn của gia chử nên Rất tốt
  • Địa chi tuổi Canh Tý là Tý không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần nên Chấp nhận được

Tổng điểm: 13/20 (Khá)

5. Tuổi Kỷ Dậu 1969 – mệnh Thổ

  • Ngũ hành tuổi Kỷ Dậu là Thổ không sinh, không khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ hòa Thổ nên Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi Kỷ Dậu là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim nên rất tốt
  • Thiên can tuổi Kỷ Dậu là Kỷ không xung khắc, không tương hợp với thiên can Bính của gia chủ nên Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Kỷ Dậu là Kỷ không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần nên Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Kỷ Dậu là Dậu đạt Lục Hợp (Thìn hợp Dậu) với địa chi Thìn của gia chủ nên rất tốt
  • Địa chi tuổi Kỷ Dậu là Dậu không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần nên Chấp nhận được

Tổng điểm: 13/20 (Khá)

6. Tuổi Tân Hợi 1971 – mệnh Kim

  • Ngũ hành tuổi Tân Hợi là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim nên rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Tân Hợi là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Kim hòa Kim nên Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Tân Hợi là Tân tương hợp với thiên can Bính của gia chủ nên rất tốt
  • Thiên can tuổi Tân Hợi là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần nên Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Tân Hợi là Hợi không xung không hợp nhau với địa chi Thìn của gia chủ nên Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Tân Hợi là Hợi đạt Lục Hợp (Dần hợp Hợi), cát nhưng lại phạm Tứ Hành Xung (Dần – Thân – Tỵ – Hợi), hung. Nên Cát – hung trung hòa với địa chi Dần của năm Nhâm Dần nên Chấp nhận được

Tổng điểm: 13/20 (Khá)

7. Tuổi Canh Ngọ 1990 – mệnh Thổ

  • Ngũ hành tuổi Canh Ngọ là Thổ không sinh, không khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ hòa Thổ nên chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi Canh Ngọ là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim nên rất tốt
  • Thiên can tuổi Canh Ngọ là Canh trực xung với thiên can Bính của gia chủ nên Không tốt
  • Thiên can tuổi Canh Ngọ là Canh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần nên Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Canh Ngọ là Ngọ không xung không hợp nhau với địa chi Thìn của gia chủ nên Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Canh Ngọ là Ngọ đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Dần của năm Nhâm Dần nên Rất tốt

Tổng điểm: 13/20 (Khá)

Hướng xuất hành đầu năm 2022 cho tuổi Bính Tý 1976

Mùng 1 tết (ngày 1/2/2022 dương lịch)

  • Xuất hành hướng Đông Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Bắc (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Tây Bắc.
  • Giờ hoàng đạo xuất hành: Tý (23h – 0h59), Dần (3h – 4h59), Mão (5h – 6h59), Ngọ (11h – 12h59), Mùi (13h – 14h59), Dậu (17h – 18h59).

Mùng 2 tết (ngày 2/2/2022 dương lịch)

  • Xuất hành hướng Chính Đông (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Tây Bắc.
  • Giờ tốt xuất hành: Dần (3h – 4h59), Thìn (7h – 8h59), Tỵ (9h – 10h59), Thân (15h – 16h59), Dậu (17h – 18h59), Hợi (21h – 22h59).

Mùng 3 tết (ngày 3/2/2022 dương lịch)

  • Xuất hành hướng Chính Đông (hướng tài thần) hoặc hướng Chính Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Bắc.
  • Giờ đẹp xuất hành: Sửu (1h – 2h59), Thìn (7h – 8h59), Ngọ (11h – 12h59), Mùi (13h – 14h59), Tuất (19h – 20h59), Hợi (21h – 22h59).

Ngày giờ tốt khai xuân mở hàng đầu năm Nhâm Dần 2022 cho tuổi 1976 Bính Thìn

Người mở hàng thường phải có thiên can, địa chi, mệnh tương sinh với gia chủ, thì sẽ giúp tăng tài khí, may mắn cho gia chủ. Chọn người mở hàng bên cạnh chuyện hợp tuổi còn phải chọn người tốt vía nghĩa là những người hiền lành, đức độ, làm ăn khấm khá…Dưới đây là các ngày giờ tốt khai xuân thuận lợi cho tuổi Bính Thìn 1976 như sau:

  • Mùng 2 tết (Thứ Tư ngày 2/2) giờ đẹp Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 4 tết (Thứ Sáu ngày 4/2) giờ đẹp Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h).
  • Mùng 5 tết (Thứ Bảy ngày 5/2) giờ đẹp Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 8 tết (Thứ Ba ngày 8/2) giờ đẹp Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 9 tết (Thứ Tư ngày 9/2) giờ đẹp Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).

Sau khi đọc xong bài viết của chúng tôi, các bạn có thể biết được hướng xuất hành tốt, ngày giờ tốt khai xuân và các tuổi xông đất năm 2022 cho tuổi 1976 Bính Thìn giúp gia đình bạn chào đón sự may mắn và thành công trong năm mới

Đánh giá bài viết