tuoi-xong-dat-hop-voi-tuoi-dinh-ty-1977

Chuẩn bị bước sang năm mới Nhâm Dần 2022 nhưng bạn không biết tuổi 1977 Đinh Tỵ hợp với những tuổi nào để xông đất đầu năm 2022? Kỵ với những tuổi nào? Hướng xuất hành nào tốt? Khai xuân ngày nào thì tốt? Tất cả sẽ được điện máy Sharp Việt Nam, chia sẻ danh sách các tuổi xông đất năm 2022 cho tuổi 1977 Định Tỵ chi tiết trong bài viết dưới đây

Cập nhật danh sách các tuổi xông đất năm 2022 cho tuổi 1977 Định Tỵ mới nhất

Theo tử vi, các tuổi xông đất năm 2022 hợp với tuổi 1977 Đinh Tỵ bao gồm các tuổi Giáp Ngọ 1954 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Ất Sửu 1985 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá),..sẽ mang tới vận may và thành công trong năm mới cho gia chủ

Tuyệt đối, tuổi Đinh Tỵ 1977 không nên chọn các tuổi Giáp Thân 1944, Ất Tỵ 1965, Giáp Dần 1974, Ất Hợi 1995, Mậu Tuất 1958, Bính Thân 1956, Nhâm Tý 1972, Tân Dậu 1981, Bính Dần 1986, Qúy Sửu 1973 để xông đất năm Nhâm Dần 2022 sẽ mang tới vận đen cho gia đình bạn.

Tham khảo thêm:

Chi tiết các tuổi xông đất năm 2022 hợp với tuổi Đinh Tỵ 1977

tuoi-xong-dat-hop-voi-tuoi-dinh-ty-1977

1. Tuổi Giáp Ngọ 1954 – mệnh Kim

  • Ngũ hành tuổi Giáp Ngọ là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim nên rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Giáp Ngọ là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Kim hòa Kim, Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Giáp Ngọ là Giáp không xung khắc, không tương hợp với thiên can Đinh của gia chủ nên chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Giáp Ngọ là Giáp không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần nên Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Giáp Ngọ là Ngọ không xung không hợp nhau với địa chi Tỵ của gia chủ nên Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Giáp Ngọ là Ngọ đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Dần của năm Nhâm Dần nên rất tốt

Tổng điểm: 14/20 (Khá)

2. Tuổi Kỷ Dậu 1969 – mệnh Thổ

  • Ngũ hành tuổi Kỷ Dậu là Thổ không sinh, không khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ hòa Thổ nên chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi Kỷ Dậu là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim nên rất tốt
  • Thiên can tuổi Kỷ Dậu là Kỷ không xung khắc, không tương hợp với thiên can Đinh của gia chủ nên Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Kỷ Dậu là Kỷ không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần nên Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Kỷ Dậu là Dậu đạt Tam Hợp (Tỵ – Dậu – Sửu) với địa chi Tỵ của gia chủ nên Rất tốt
  • Địa chi tuổi Kỷ Dậu là Dậu không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần nên Chấp nhận được

Tổng điểm: 14/20 (Khá)

3. Tuổi Canh Tuất 1970 – mệnh Kim

  • Ngũ hành tuổi Canh Tuất là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim nên rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Canh Tuất là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Kim hòa Kim nên Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Canh Tuất là Canh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Đinh của gia chủ nên Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Canh Tuất là Canh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần nên Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Canh Tuất là Tuất không xung không hợp nhau với địa chi Tỵ của gia chủ nên Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Canh Tuất là Tuất đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Dần của năm Nhâm Dần nên Rất tốt

Tổng điểm: 14/20 (Khá)

4. Tuổi Ất Sửu 1985 – mệnh Kim

  •  Ngũ hành tuổi Ất Sửu là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim nên rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Ất Sửu là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Kim hòa Kim nên Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Ất Sửu là Ất không xung khắc, không tương hợp với thiên can Đinh của gia chủ nên Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Ất Sửu là Ất không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần nên Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Ất Sửu là Sửu đạt Tam Hợp (Tỵ – Dậu – Sửu) với địa chi Tỵ của gia chủ nên Rất tốt
  • Địa chi tuổi Ất Sửu là Sửu không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần nên Chấp nhận được

Tổng điểm: 14/20 (Khá)

5. Tuổi Canh Ngọ 1990 – mệnh Thổ

  • Ngũ hành tuổi Canh Ngọ là Thổ không sinh, không khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ hòa Thổ nên Chấp nhận được
    Ngũ hành tuổi Canh Ngọ là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim nên Rất tốt
    Thiên can tuổi Canh Ngọ là Canh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Đinh của gia chủ nên Chấp nhận được
    Thiên can tuổi Canh Ngọ là Canh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần nên Chấp nhận được
    Địa chi tuổi Canh Ngọ là Ngọ không xung không hợp nhau với địa chi Tỵ của gia chủ nên Chấp nhận được
    Địa chi tuổi Canh Ngọ là Ngọ đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Dần của năm Nhâm Dần nên Rất tốt

Tổng điểm: 14/20 (Khá)

6. Tuổi Tân Sửu 1961  – mệnh Thổ

  •  Ngũ hành tuổi Tân Sửu là Thổ không sinh, không khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ hòa Thổ nên Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi Tân Sửu là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim nên Rất tốt
  • Thiên can tuổi Tân Sửu là Tân trực xung với thiên can Đinh của gia chủ nên Không tốt
  • Thiên can tuổi Tân Sửu là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần nên Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Tân Sửu là Sửu đạt Tam Hợp (Tỵ – Dậu – Sửu) với địa chi Tỵ của gia chủ nên Rất tốt
  • Địa chi tuổi Tân Sửu là Sửu không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần nên Chấp nhận được

Tổng điểm: 13/20 (Khá)

7. Tuổi Đinh Dậu 1957 – mệnh Hỏa

  •  Ngũ hành tuổi Đinh Dậu là Hỏa tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ nên rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Đinh Dậu là Hỏa xung khắc với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Hỏa khắc Kim nên Không tốt
  • Thiên can tuổi Đinh Dậu là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Đinh của gia chủ nên Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Đinh Dậu là Đinh tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần nên rất tốt
  • Địa chi tuổi Đinh Dậu là Dậu đạt Tam Hợp (Tỵ – Dậu – Sửu) với địa chi Tỵ của gia chủ nên rất tốt
  • Địa chi tuổi Đinh Dậu là Dậu không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần nên Chấp nhận được

Tổng điểm: 13/20 (Khá)

8.Tuổi Bính Tuất 1946 – mệnh Thổ

  • Ngũ hành tuổi Bính Tuất là Thổ không sinh, không khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ hòa Thổ nên Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi Bính Tuất là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim nên rất tốt
  • Thiên can tuổi Bính Tuất là Bính không xung khắc, không tương hợp với thiên can Đinh của gia chủ nên Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Bính Tuất là Bính trực xung với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần nên Không tốt
  • Địa chi tuổi Bính Tuất là Tuất không xung không hợp nhau với địa chi Tỵ của gia chủ nên Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Bính Tuất là Tuất đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Dần của năm Nhâm Dần nên Rất tốt

Tổng điểm: 13/20 (Khá)

9. Tuổi Nhâm Tuất 1982 – mệnh Thủy

  • Ngũ hành tuổi Nhâm Tuất là Thủy xung khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ khắc Thủy nên Không tốt
  • Ngũ hành tuổi Nhâm Tuất là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thủy sinh Kim nên Rất tốt
  • Thiên can tuổi Nhâm Tuất là Nhâm tương hợp với thiên can Đinh của gia chủ nên Rất tốt
  • Thiên can tuổi Nhâm Tuất là Nhâm không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần nên Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Nhâm Tuất là Tuất không xung không hợp nhau với địa chi Tỵ của gia chủ nên Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Nhâm Tuất là Tuất đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Dần của năm Nhâm Dần nên Rất tốt

Tổng điểm: 13/20 (Khá)

10. Tuổi Đinh Sửu 1997- mệnh Thủy

  • Ngũ hành tuổi Đinh Sửu là Thủy xung khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ khắc Thủy nên Không tốt
  • Ngũ hành tuổi Đinh Sửu là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thủy sinh Kim nên Rất tốt
  • Thiên can tuổi Đinh Sửu là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Đinh của gia chủ nên Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Đinh Sửu là Đinh tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần nên rất tốt
  • Địa chi tuổi Đinh Sửu là Sửu đạt Tam Hợp (Tỵ – Dậu – Sửu) với địa chi Tỵ của gia chủ nên rất tốt
  • Địa chi tuổi Đinh Sửu là Sửu không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần nên Chấp nhận được

Tổng điểm: 13/20 (Khá)

Hướng xuất hành đầu năm Nhâm Dần 2022 cho tuổi Đinh Tỵ 1977

Mùng 1 tết (ngày 1/2/2022 dương lịch)

  • Xuất hành hướng Đông Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Bắc (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Tây Bắc.
  • Giờ hoàng đạo xuất hành: Tý (23h – 0h59), Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 12h59), Mùi (13h – 14h59), Dậu (17h – 18h59).

Mùng 2 tết (ngày 2/2/2022 dương lịch)

  • Xuất hành hướng Chính Đông (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Tây Bắc.
  • Giờ tốt xuất hành: Dần (3h – 4h59), Thìn (7h – 8h59), Tỵ (9h – 10h59), Thân (15h – 16h59), Dậu (17h – 18h59), Hợi (21h – 22h59).

Mùng 3 tết (ngày 3/2/2022 dương lịch)

  • Xuất hành hướng Chính Đông (hướng tài thần) hoặc hướng Chính Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Bắc.
  • Giờ đẹp xuất hành: Sửu (1h – 2h59), Thìn (7h – 8h59), Ngọ (11h – 12h59), Mùi (13h – 14h59), Tuất (19h – 20h59), Hợi (21h – 22h59).

Các ngày tốt mở hàng khai xuân đầu năm Nhâm Dần 2022 cho tuổi Đinh Tỵ 1977

Xem ngày giờ khai trương mở hàng đầu năm mới đối với mỗi tuổi lại có sự khác nhau. Có sự khác biệt ngày giờ giữa tuổi người này và người khác, tuy tốt với người này nhưng lại xấu với người khác. Do vậy gia chủ cần chú ý khi xem ngày tốt mở hàng khai trương đầu năm mới 2022 cho tuổi của mình. Dưới đây là các ngày giờ tốt mở hàng năm 2022 gia chủ tuổi Đinh Tỵ 1977:

  • Mùng 2 tết nguyên đán (Thứ Tư ngày 2/2): Giờ tốt Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 4 tết nguyên đán (Thứ Sáu ngày 4/2): Giờ tốt Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h).
  • Mùng 5 tết nguyên đán (Thứ Bảy ngày 5/2): Giờ tốt Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 8 tết nguyên đán (Thứ Ba ngày 8/2): Giờ tốt Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 9 tết nguyên đán (Thứ Tư ngày 9/2): Giờ tốt Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).

Sau khi đọc xong bai vết của chúng tôi các bạn có thể biết được hướng xuất hành tốt, ngày khai xuân và các tuổi xông đất năm 2022 cho tuổi 1977 Đinh Tỵ rồi nhé. Hãy thường xuyên theo dõi https://kyniemsharp10nam.vn/ để được chia sẻ những kiến thức hay về phong thủy, giải mã những giấc mơ bí ẩn nhé

Đánh giá bài viết