tuoi-xong-dat-hop-tuoi-at-ty-1965

Chỉ còn vài ngày nữa là bước sang năm Nhâm Dần 2022 nhưng gia đình bạn vẫn chưa xem được tuổi xông đất? Vậy tuổi nào xông đất hợp với tuổi Ất Tỵ 1965? Xuất hành hướng nào thì tốt? Khai xuân ngày nào thì đẹp? Sau đây, điện máy Sharp Việt Nam chia sẻ danh sách các tuổi xông đất năm 2022 cho tuổi Ất Tỵ 1965 chi tiết trong bài viết dưới đây để các bạn cùng tham khảo

Xem tuổi xông đất năm 2022 cho tuổi Ất Tỵ 1965 chi tiết từ A – Z

Theo tử vi, các tuổi xông đất đầu năm Nhâm Dần 2022 hợp với tuổi Ất Tỵ 1965 bao gồm các tuổi

Canh Ngọ 1990 (Tốt), Tân Sửu 1961 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá) làm ăn thuận lợi, hanh thông, tiền bạc dồi dào trong năm mới.

Tuy nhiên, tuổi Ất Tỵ 1965 không nên chọn các tuổi Giáp Thân 1944, Qúy Mùi 1943, Ất Mùi 1955, Giáp Thìn 1964, Giáp Dần 1974, Giáp Tý 1984, Qúy Dậu 1993, Kỷ Hợi 1959, Mậu Tý 1948, Kỷ Mùi 1979 để xông đất đầu năm mới Nhâm Dần 2022 này nhé

Tham khảo thêm:

Chi tiết các tuổi xông đất năm 2022 hợp với tuổi Ất Tỵ 1965

tuoi-xong-dat-hop-tuoi-at-ty-1965

1. Tuổi Canh Ngọ 1990 – mệnh Thổ

  • Ngũ hành tuổi Canh Ngọ là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ, Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Canh Ngọ là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim, Rất tốt
  • Thiên can tuổi Canh Ngọ là Canh tương hợp với thiên can Ất của gia chủ, Rất tốt
  • Thiên can tuổi Canh Ngọ là Canh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Canh Ngọ là Ngọ không xung không hợp nhau với địa chi Tỵ của gia chủ, Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Canh Ngọ là Ngọ đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Dần của năm Nhâm Dần, Rất tốt

Tổng điểm: 9/10 (Tốt)

2. Tuổi Tân Sửu 1961 – mệnh Thổ

  • Ngũ hành tuổi Tân Sửu là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ, Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Tân Sửu là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim, Rất tốt
  • Thiên can tuổi Tân Sửu là Tân trực xung với thiên can Ất của gia chủ, Không tốt
  • Thiên can tuổi Tân Sửu là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Tân Sửu là Sửu đạt Tam Hợp (Tỵ – Dậu – Sửu) với địa chi Tỵ của gia chủ, Rất tốt
  • Địa chi tuổi Tân Sửu là Sửu không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được

Tổng điểm: 8/10 (Khá)

3. Tuổi Canh Tý 1960 – mệnh Thổ

  • Ngũ hành tuổi Canh Tý là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ,Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Canh Tý là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim, Rất tốt
  • Thiên can tuổi Canh Tý là Canh tương hợp với thiên can Ất của gia chủ, Rất tốt
  • Thiên can tuổi Canh Tý là Canh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Canh Tý là Tý không xung không hợp nhau với địa chi Tỵ của gia chủ, Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Canh Tý là Tý không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được

Tổng điểm: 8/10 (Khá)

4. Tuổi Bính Tuất 1946 – mệnh Thổ

  • Ngũ hành tuổi Bính Tuất là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ, Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Bính Tuất là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim, Rất tốt
  • Thiên can tuổi Bính Tuất là Bính không xung khắc, không tương hợp với thiên can Ất của gia chủ, Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Bính Tuất là Bính trực xung với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần, Không tốt
  • Địa chi tuổi Bính Tuất là Tuất không xung không hợp nhau với địa chi Tỵ của gia chủ, Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Bính Tuất là Tuất đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Dần của năm Nhâm Dần, Rất tốt

Tổng điểm: 8/10 (Khá)

5. Tuổi Kỷ Dậu 1969 – mệnh Thổ

  • Ngũ hành tuổi Kỷ Dậu là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ, Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Kỷ Dậu là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim, Rất tốt
  • Thiên can tuổi Kỷ Dậu là Kỷ trực xung với thiên can Ất của gia chủ, Không tốt
  • Thiên can tuổi Kỷ Dậu là Kỷ không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Kỷ Dậu là Dậu đạt Tam Hợp (Tỵ – Dậu – Sửu) với địa chi Tỵ của gia chủ, Rất tốt
  • Địa chi tuổi Kỷ Dậu là Dậu không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được

Tổng điểm: 8/10 (Khá)

6. Tuổi Đinh Hợi 1947 – mệnh Thổ

  • Ngũ hành tuổi Đinh Hợi là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ, Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Đinh Hợi là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim, Rất tốt
  • Thiên can tuổi Đinh Hợi là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Ất của gia chủ, Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Đinh Hợi là Đinh tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần, Rất tốt
  • Địa chi tuổi Đinh Hợi là Hợi phạm Lục Xung (Tỵ xung Hợi) và phạm Tứ Hành Xung (Dần – Thân – Tỵ – Hợi) với địa chi Tỵ của gia chủ, Không tốt
  • Địa chi tuổi Đinh Hợi là Hợi đạt Lục Hợp (Dần hợp Hợi), cát nhưng lại phạm Tứ Hành Xung (Dần – Thân – Tỵ – Hợi), hung. Nên Cát – hung trung hòa với địa chi Dần của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được

Tổng điểm: 7/10 (Khá)

7. Tuổi Bính Thìn 1976 – mệnh Thổ

  • Ngũ hành tuổi Bính Thìn là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ, Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Bính Thìn là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim, Rất tốt
  • Thiên can tuổi Bính Thìn là Bính không xung khắc, không tương hợp với thiên can Ất của gia chủ, Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Bính Thìn là Bính trực xung với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần, Không tốt
  • Địa chi tuổi Bính Thìn là Thìn không xung không hợp nhau với địa chi Tỵ của gia chủ, Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Bính Thìn là Thìn không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được

Tổng điểm: 7/10 (Khá)

8. Tuổi Đinh Tỵ 1977 – mệnh Thổ

  • Ngũ hành tuổi Đinh Tỵ là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ, Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Đinh Tỵ là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim, Rất tốt
  • Thiên can tuổi Đinh Tỵ là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Ất của gia chủ, Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Đinh Tỵ là Đinh tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần, Rất tốt
  • Địa chi tuổi Đinh Tỵ là Tỵ không xung không hợp nhau với địa chi Tỵ của gia chủ, Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Đinh Tỵ là Tỵ phạm Lục Hại (Dần hại Tỵ), phạm Tứ Hành Xung (Dần – Thân – Tỵ – Hợi) lại phạm Tương hình (Dần – Tỵ – Thân) với địa chi Dần của năm Nhâm Dần, Không tốt

Tổng điểm: 7/10 (Khá)

9. Tuổi Tân Mùi 1991 – mệnh Thổ

  • Ngũ hành tuổi Tân Mùi là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ, Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Tân Mùi là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim, Rất tốt
  • Thiên can tuổi Tân Mùi là Tân trực xung với thiên can Ất của gia chủ, Không tốt
  • Thiên can tuổi Tân Mùi là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Tân Mùi là Mùi không xung không hợp nhau với địa chi Tỵ của gia chủ, Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Tân Mùi là Mùi không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được

Tổng điểm: 7/10 (Khá)

10. Tuổi Đinh Sửu 1997 – mệnh Thủy

  • Ngũ hành tuổi Đinh Sửu là Thủy xung khắc với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Thủy khắc Hỏa, Không tốt
  • Ngũ hành tuổi Đinh Sửu là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thủy sinh Kim, Rất tốt
  • Thiên can tuổi Đinh Sửu là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Ất của gia chủ, Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Đinh Sửu là Đinh tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần, Rất tốt
  • Địa chi tuổi Đinh Sửu là Sửu đạt Tam Hợp (Tỵ – Dậu – Sửu) với địa chi Tỵ của gia chủ, Rất tốt
  • Địa chi tuổi Đinh Sửu là Sửu không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được

Tổng điểm: 7/10 (Khá)

Hướng xuất hành đầu năm Nhâm Dần 2022 cho tuổi Ất Tỵ 1965

Mùng 1 tết (ngày 1/2/2022 dương lịch)

  • Xuất hành hướng Đông Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Bắc (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Tây Bắc.
  • Giờ hoàng đạo xuất hành: Tý (23h – 1h), Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 17h).

Mùng 2 tết (ngày 2/2/2022 dương lịch)

  • Xuất hành hướng Chính Đông (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Tây Bắc.
  • Giờ tốt xuất hành: Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).

Mùng 3 tết (ngày 3/2/2022 dương lịch)

  • Xuất hành hướng Chính Đông (hướng tài thần) hoặc hướng Chính Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Bắc.
  • Giờ đẹp xuất hành: Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).

Ngày giờ tốt khai xuân đầu năm mới Nhâm Dần 2022 cho tuổi Ất Tỵ 1965

Xem ngày giờ khai trương mở hàng đầu năm mới đối với mỗi tuổi lại có sự khác nhau. Có sự khác biệt ngày giờ giữa tuổi người này và người khác, tuy tốt với người này nhưng lại xấu với người khác. Dưới đây là các ngày tốt giờ đẹp thuận lợi khai xuân mở hàng đầu năm Nhâm Dần 2022 cho tuổi Ất Tỵ như sau:

Mùng 2 tết (2/2/2022 dương): Giờ tốt Dần (3h – 4h59′), Thìn (7h – 8h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′), Hợi (21h – 22h59′).

Mùng 4 tết (4/2/2022 dương): Giờ đẹp Tý (23h – 0h59′), Sửu (1h – 2h59′), Mão (5h – 6h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′).

Mùng 5 tết (5/2/2022 dương): Giờ hoàng đạo Dần (3h – 4h59′), Mão (5h – 6h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Tuất (19h – 20h59′), Hợi (21h – 22h59′).

Sau khi đọc xong bài viết của điện máy SHarp Việt Nam các bạn có thể chọn được hướng xuất hành, ngày tốt khai xuân và các tuổi xông đất năm 2022 cho tuổi Ất Tỵ 1965 mang đến vận khí tốt, tài lộc cho gia đình bạn nhé

Đánh giá bài viết