tuoi-xong-dat-hop-voi-tuoi-binh-dan-1986

Trong bài viết dưới đây, điện máy Sharp Việt Nam sẽ tổng hợp các tuổi xông đất đầu năm 2022 hợp với tuổi Bính Dần 1986, hướng xuất hành và ngày tốt khai xuân mở hành đầu năm 2022 hợp với tuổi Bính Dần để các bạn cùng tham khảo nhé

Danh sách các tuổi xông đất đầu năm 2022 hợp với tuổi Bính Dần 1986 từ A – Z

Theo tử vi, các tuổi xông đất đầu năm 2022 hợp với tuổi Bính Dần 1986 bao gồm các tuổi Bính Tuất 1946 (Tốt), Canh Ngọ 1990 (Tốt), Tân Sửu 1961 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Nhâm Ngọ 1942 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá),..gia chủ sẽ gặp nhiều may mắn và thần tài gõ cửa trong năm mới

Bên cạnh đó, tuổi Bính Dần cũng không nên chọn các tuổi Qúy Mùi 1943, Giáp Thìn 1964, Ất Mùi 1955, Kỷ Sửu 1949, Qúy Sửu 1973, Kỷ Mùi 1979, Qúy Hợi 1983, Giáp Tý 1984, Ất Sửu 1985, Ất Hợi 1995,..để xông đất đầu năm 2022 sẽ mang đến vận đen cho gia đình bạn

Tham khảo thêm:

Chi tiết các tuổi xông đất đầu năm 2022 hợp với tuổi Bính Dần 1986

tuoi-xong-dat-hop-voi-tuoi-binh-dan-1986

1. Tuổi Bính Tuất 1946 – mệnh Thổ

  • Ngũ hành tuổi Bính Tuất là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ ⇒ Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Bính Tuất là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim ⇒ Rất tốt
  • Thiên can tuổi Bính Tuất là Bính không xung khắc, không tương hợp với thiên can Bính của gia chủ ⇒ Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Bính Tuất là Bính trực xung với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần ⇒ Không tốt
  • Địa chi tuổi Bính Tuất là Tuất đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Dần của gia chủ ⇒ Rất tốt
  • Địa chi tuổi Bính Tuất là Tuất đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Dần của năm Nhâm Dần ⇒ Rất tốt

Tổng điểm: 17/20 (Tốt)

2. Tuổi Canh Ngọ 1990 – mệnh Thổ

  • Ngũ hành tuổi Canh Ngọ là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ ⇒ Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Canh Ngọ là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim ⇒ Rất tốt
  • Thiên can tuổi Canh Ngọ là Canh trực xung với thiên can Bính của gia chủ ⇒ Không tốt
  • Thiên can tuổi Canh Ngọ là Canh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần ⇒ Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Canh Ngọ là Ngọ đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Dần của gia chủ ⇒ Rất tốt
  • Địa chi tuổi Canh Ngọ là Ngọ đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Dần của năm Nhâm Dần ⇒ Rất tốt

Tổng điểm: 17/20 (Tốt)

3. Tuổi Tân Sửu 1961 – mệnh Thổ

  • Ngũ hành tuổi Tân Sửu là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ ⇒ Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Tân Sửu là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim ⇒ Rất tốt
  • Thiên can tuổi Tân Sửu là Tân tương hợp với thiên can Bính của gia chủ ⇒ Rất tốt
  • Thiên can tuổi Tân Sửu là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần ⇒ Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Tân Sửu là Sửu không xung không hợp nhau với địa chi Dần của gia chủ ⇒ Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Tân Sửu là Sửu không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần ⇒ Chấp nhận được

Tổng điểm: 15/20 (Khá)

4. Tuổi Đinh Hợi 1947 – mệnh Thổ

  • Ngũ hành tuổi Đinh Hợi là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ ⇒ Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Đinh Hợi là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim ⇒ Rất tốt
  • Thiên can tuổi Đinh Hợi là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Bính của gia chủ ⇒ Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Đinh Hợi là Đinh tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần ⇒ Rất tốt
  • Địa chi tuổi Đinh Hợi là Hợi đạt Lục Hợp (Dần hợp Hợi), cát nhưng lại phạm Tứ Hành Xung (Dần – Thân – Tỵ – Hợi), hung. Nên Cát – hung trung hòa với địa chi Dần của gia chủ ⇒ Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Đinh Hợi là Hợi đạt Lục Hợp (Dần hợp Hợi), cát nhưng lại phạm Tứ Hành Xung (Dần – Thân – Tỵ – Hợi), hung. Nên Cát – hung trung hòa với địa chi Dần của năm Nhâm Dần ⇒ Chấp nhận được

Tổng điểm: 15/20 (Khá)

5. Tuổi Tân Mùi 1991 – mệnh Thổ

  •  Ngũ hành tuổi Tân Mùi là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ ⇒ Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Tân Mùi là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim ⇒ Rất tốt
  • Thiên can tuổi Tân Mùi là Tân tương hợp với thiên can Bính của gia chủ ⇒ Rất tốt
  • Thiên can tuổi Tân Mùi là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần ⇒ Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Tân Mùi là Mùi không xung không hợp nhau với địa chi Dần của gia chủ ⇒ Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Tân Mùi là Mùi không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần ⇒ Chấp nhận được

Tổng điểm: 15/20 (Khá)

6. Tuổi Kỷ Dậu 1969 – mệnh Thổ

  • Ngũ hành tuổi Kỷ Dậu là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ ⇒ Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Kỷ Dậu là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim ⇒ Rất tốt
  • Thiên can tuổi Kỷ Dậu là Kỷ không xung khắc, không tương hợp với thiên can Bính của gia chủ ⇒ Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Kỷ Dậu là Kỷ không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần ⇒ Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Kỷ Dậu là Dậu không xung không hợp nhau với địa chi Dần của gia chủ ⇒ Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Kỷ Dậu là Dậu không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần ⇒ Chấp nhận được

Tổng điểm: 14/20 (Khá)

7. Tuổi Kỷ Mão 1999  – mệnh Thổ

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ ⇒ Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim ⇒ Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ không xung khắc, không tương hợp với thiên can Bính của gia chủ ⇒ Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần ⇒ Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão không xung không hợp nhau với địa chi Dần của gia chủ ⇒ Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần ⇒ Chấp nhận được

Tổng điểm: 14/20 (Khá)

8. Tuổi Bính Ngọ 1966 – mệnh Thủy

  • Ngũ hành tuổi Bính Ngọ là Thủy xung khắc với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Thủy khắc Hỏa ⇒ Không tốt
  • Ngũ hành tuổi Bính Ngọ là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thủy sinh Kim ⇒ Rất tốt
  • Thiên can tuổi Bính Ngọ là Bính không xung khắc, không tương hợp với thiên can Bính của gia chủ ⇒ Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Bính Ngọ là Bính trực xung với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần ⇒ Không tốt
  • Địa chi tuổi Bính Ngọ là Ngọ đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Dần của gia chủ ⇒ Rất tốt
  • Địa chi tuổi Bính Ngọ là Ngọ đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Dần của năm Nhâm Dần ⇒ Rất tốt

Tổng điểm: 13/20 (Khá)

9. Tuổi Nhâm Ngọ 1942 – mệnh Mộc

  • Ngũ hành tuổi Nhâm Ngọ là Mộc tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa ⇒ Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Nhâm Ngọ là Mộc xung khắc với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Kim khắc Mộc ⇒ Không tốt
  • Thiên can tuổi Nhâm Ngọ là Nhâm trực xung với thiên can Bính của gia chủ ⇒ Không tốt
  • Thiên can tuổi Nhâm Ngọ là Nhâm không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần ⇒ Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Nhâm Ngọ là Ngọ đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Dần của gia chủ ⇒ Rất tốt
  • Địa chi tuổi Nhâm Ngọ là Ngọ đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Dần của năm Nhâm Dần ⇒ Rất tốt

Tổng điểm: 13/20 (Khá)

10. Tuổi Canh Tý 1960 – mệnh Thổ

  • Ngũ hành tuổi Canh Tý là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ ⇒ Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Canh Tý là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim ⇒ Rất tốt
  • Thiên can tuổi Canh Tý là Canh trực xung với thiên can Bính của gia chủ ⇒ Không tốt
  • Thiên can tuổi Canh Tý là Canh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần ⇒ Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Canh Tý là Tý không xung không hợp nhau với địa chi Dần của gia chủ ⇒ Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Canh Tý là Tý không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần ⇒ Chấp nhận được

Tổng điểm: 13/20 (Khá)

Hướng xuất hành hợp với tuổi Bính Dần 1986 đầu năm 2022

Nếu gia chủ xuất hành hướng tốt, giờ tốt đầu năm là một điều rất tốt thuận lợi. Việc này đánh dấu cho sự khởi đầu mới may mắn, một năm mới bình an, lạc quan. Vì vậy lựa chọn hướng và giờ xuất hành cũng là một công việc rất cần thiết và quan trọng.

Mùng 1 tết (ngày 1/2/2022 dương lịch)

  • Xuất hành hướng Đông Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Bắc (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Tây Bắc.
  • Giờ hoàng đạo xuất hành: Tý (23h – 0h59′), Dần (3h – 4h59′), Mão (5h – 6h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Mùi (13h – 14h59′), Dậu (17h – 18h59′).

Mùng 2 tết (ngày 2/2/2022 dương lịch)

  • Xuất hành hướng Chính Đông (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Tây Bắc.
  • Giờ tốt xuất hành: Dần (3h – 4h59′), Thìn (7h – 8h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′), Hợi (21h – 22h59′).

Mùng 3 tết (ngày 3/2/2022 dương lịch)

  • Xuất hành hướng Chính Đông (hướng tài thần) hoặc hướng Chính Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Bắc.
    Giờ đẹp xuất hành: Sửu (1h – 2h59′), Thìn (7h – 8h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Mùi (13h – 14h59′), Tuất (19h – 20h59′), Hợi (21h – 22h59′).

Ngày tốt, giờ đẹp khai xuân hợp với tuổi Bính Dần 1986 đầu năm Nhâm Dần 2022

Mùng 2 tết (2/2/2022 dương): Giờ tốt Dần (3h – 4h59′), Thìn (7h – 8h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′), Hợi (21h – 22h59′).

Mùng 4 tết (4/2/2022 dương): Giờ đẹp Tý (23h – 0h59′), Sửu (1h – 2h59′), Mão (5h – 6h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′).

Mùng 5 tết (5/2/2022 dương): Giờ hoàng đạo Dần (3h – 4h59′), Mão (5h – 6h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Tuất (19h – 20h59′), Hợi (21h – 22h59′).

Những thông tin về xem tuổi xông đất năm 2022 cho tuổi Bính Dần 1986 chỉ mang tính chất tham khảo, các bạn lên lựa chọn tuổi thật kỹ trước khi xông đất nhé

5/5 - (1 bình chọn)