tuoi-xong-dat-hop-tuoi-binh-ngo-1966

Trong chuyên mục xem tuổi xông đất hôm nay, điện máy Sharp Việt Nam chia sẻ danh sách các tuổi xông đất năm 2022 cho tuổi Bính Ngọ 1966, hướng xuất hành và ngày khai xuân đầu năm mới Nhâm Dần hợp với tuổi Bính Ngọ chi tiết dưới đây các bạn cùng tham khảo nhé

Xem tuổi xông đất năm 2022 cho tuổi Bính Ngọ 1966 chính xác 100%

Theo tử vi, các tuổi xông đất đầu năm mới Nhâm Dần 2022 hợp với tuổi Bính Ngọ 1966 bao gồm các tuổi Đinh Mùi 1967, Canh Tuất 1970, Nhâm Tuất 1982, Ất Mùi 1955, Giáp Dần 1974, Giáp Ngọ 1954, Bính Tuất 1946, Mậu Tuất 1958, Nhâm Dần 1962, Tân Hợi 1971 phát tài phát lộc trong năm mới

Tuy nhiên, tuổi Bính Ngọ không nên chọn các tuổi Qúy Tỵ 1953, Kỷ Mùi 1979, Kỷ Tỵ 1989, Qúy Sửu 1973, Nhâm Tý 1972, Mậu Thân 1968, Canh Tý 1960, Canh Thân 1980, Bính Dần 1986, Giáp Thìn 1964 để xông đất đầu năm Nhâm Dần 2022 sẽ mang tới vận xui cho gia đình bạn

Tham khảo thêm

Chi tiết các tuổi xông đất năm 2022 hợp với tuổi Bính Ngọ 1966

tuoi-xong-dat-hop-tuoi-binh-ngo-1966

1. Tuổi Đinh Mùi 1967 – mệnh Thủy

  • Ngũ hành tuổi Đinh Mùi là Thủy không sinh, không khắc với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy hòa Thủy, Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi Đinh Mùi là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thủy sinh Kim, Rất tốt
  • Thiên can tuổi Đinh Mùi là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Bính của gia chủ, Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Đinh Mùi là Đinh tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần, Rất tốt
  • Địa chi tuổi Đinh Mùi là Mùi đạt Lục Hợp (Ngọ hợp Mùi) với địa chi Ngọ của gia chủ, Rất tốt
  • Địa chi tuổi Đinh Mùi là Mùi không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được

Tổng điểm: 8/10 (Khá)

2. Tuổi Canh Tuất 1970 – mệnh Kim

  • Ngũ hành tuổi Canh Tuất là Kim tương sinh với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy sinh Kim, Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Canh Tuất là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Kim hòa Kim, Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Canh Tuất là Canh trực xung với thiên can Bính của gia chủ, Không tốt
  • Thiên can tuổi Canh Tuất là Canh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Canh Tuất là Tuất đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Ngọ của gia chủ, Rất tốt
  • Địa chi tuổi Canh Tuất là Tuất đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Dần của năm Nhâm Dần, Rất tốt

Tổng điểm: 8/10 (Khá)

3. Tuổi Nhâm Tuất 1982 – mệnh Thủy

  • Ngũ hành tuổi Nhâm Tuất là Thủy không sinh, không khắc với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy hòa Thủy, Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi Nhâm Tuất là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thủy sinh Kim, Rất tốt
  • Thiên can tuổi Nhâm Tuất là Nhâm trực xung với thiên can Bính của gia chủ, Không tốt
  • Thiên can tuổi Nhâm Tuất là Nhâm không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Nhâm Tuất là Tuất đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Ngọ của gia chủ, Rất tốt
  • Địa chi tuổi Nhâm Tuất là Tuất đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Dần của năm Nhâm Dần, Rất tốt

Tổng điểm: 8/10 (Khá)

4. Tuổi Ất Mùi 1955 – mệnh Kim

  • Ngũ hành tuổi Ất Mùi là Kim tương sinh với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy sinh Kim, Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Ất Mùi là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Kim hòa Kim, Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Ất Mùi là Ất không xung khắc, không tương hợp với thiên can Bính của gia chủ, Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Ất Mùi là Ất không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Ất Mùi là Mùi đạt Lục Hợp (Ngọ hợp Mùi) với địa chi Ngọ của gia chủ, Rất tốt
  • Địa chi tuổi Ất Mùi là Mùi không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được

Tổng điểm: 7/10 (Khá)

5. Tuổi Giáp Dần 1974 – mệnh Thủy

  • Ngũ hành tuổi Giáp Dần là Thủy không sinh, không khắc với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy hòa Thủy, Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi Giáp Dần là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thủy sinh Kim, Rất tốt
  • Thiên can tuổi Giáp Dần là Giáp không xung khắc, không tương hợp với thiên can Bính của gia chủ, Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Giáp Dần là Giáp không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Giáp Dần là Dần đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Ngọ của gia chủ, Rất tốt
  • Địa chi tuổi Giáp Dần là Dần không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được

Tổng điểm: 7/10 (Khá)

6. Tuổi Giáp Ngọ 1954 – mệnh Kim

  • Ngũ hành tuổi Giáp Ngọ là Kim tương sinh với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy sinh Kim, Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Giáp Ngọ là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Kim hòa Kim, Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Giáp Ngọ là Giáp không xung khắc, không tương hợp với thiên can Bính của gia chủ, Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Giáp Ngọ là Giáp không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Giáp Ngọ là Ngọ phạm Tương hình (Ngọ chống Ngọ) với địa chi Ngọ của gia chủ, Không tốt
  • Địa chi tuổi Giáp Ngọ là Ngọ đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Dần của năm Nhâm Dần, Rất tốt

Tổng điểm: 7/10 (Khá)

7. Tuổi Bính Tuất 1946 – mệnh Thổ

  • Ngũ hành tuổi Bính Tuất là Thổ xung khắc với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ khắc Thủy, Không tốt
  • Ngũ hành tuổi Bính Tuất là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim, Rất tốt
  • Thiên can tuổi Bính Tuất là Bính không xung khắc, không tương hợp với thiên can Bính của gia chủ, Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Bính Tuất là Bính trực xung với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần, Không tốt
  • Địa chi tuổi Bính Tuất là Tuất đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Ngọ của gia chủ, Rất tốt
  • Địa chi tuổi Bính Tuất là Tuất đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Dần của năm Nhâm Dần, Rất tốt

Tổng điểm: 7/10 (Khá)

8. Tuổi Mậu Tuất 1958 – mệnh Mộc

  • Ngũ hành tuổi Mậu Tuất là Mộc tương sinh với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy sinh Mộc, Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Mậu Tuất là Mộc xung khắc với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Kim khắc Mộc, Không tốt
  • Thiên can tuổi Mậu Tuất là Mậu không xung khắc, không tương hợp với thiên can Bính của gia chủ, Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Mậu Tuất là Mậu trực xung với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần, Không tốt
  • Địa chi tuổi Mậu Tuất là Tuất đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Ngọ của gia chủ, Rất tốt
  • Địa chi tuổi Mậu Tuất là Tuất đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Dần của năm Nhâm Dần, Rất tốt

Tổng điểm: 7/10 (Khá)

9. Tuổi Nhâm Dần 1962 – mệnh Kim

  • Ngũ hành tuổi Nhâm Dần là Kim tương sinh với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy sinh Kim, Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Nhâm Dần là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Kim hòa Kim, Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Nhâm Dần là Nhâm trực xung với thiên can Bính của gia chủ, Không tốt
  • Thiên can tuổi Nhâm Dần là Nhâm không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Nhâm Dần là Dần đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Ngọ của gia chủ, Rất tốt
  • Địa chi tuổi Nhâm Dần là Dần không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được

Tổng điểm: 7/10 (Khá)

10. Tuổi Tân Hợi 1971 – mệnh Kim

  • Ngũ hành tuổi Tân Hợi là Kim tương sinh với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy sinh Kim, Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Tân Hợi là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Kim hòa Kim, Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Tân Hợi là Tân tương hợp với thiên can Bính của gia chủ, Rất tốt
  • Thiên can tuổi Tân Hợi là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Tân Hợi là Hợi không xung không hợp nhau với địa chi Ngọ của gia chủ, Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Tân Hợi là Hợi đạt Lục Hợp (Dần hợp Hợi), cát nhưng lại phạm Tứ Hành Xung (Dần – Thân – Tỵ – Hợi), hung. Nên Cát – hung trung hòa với địa chi Dần của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được

Tổng điểm: 7/10 (Khá)

Hướng xuất hành đầu năm Nhâm Dần 2022 cho tuổi Bính Ngọ 1966

Mùng 1 tết (ngày 1/2/2022 dương lịch)

  • Xuất hành hướng Đông Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Bắc (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Tây Bắc.
  • Giờ hoàng đạo xuất hành: Tý (23h – 1h), Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h).

Mùng 2 tết (ngày 2/2/2022 dương lịch)

  • Xuất hành hướng Chính Đông (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Tây Bắc.
  • Giờ tốt xuất hành: Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).

Mùng 3 tết (ngày 3/2/2022 dương lịch)

  • Xuất hành hướng Chính Đông (hướng tài thần) hoặc hướng Chính Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Bắc.
  • Giờ đẹp xuất hành: Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).

Ngày giờ tốt khai xuần đầu năm Nhâm Dần 2022 cho tuổi Bính Ngọ 1966

Mùng 2 tết (Thứ Tư ngày 2/2) giờ đẹp Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).

Mùng 4 tết (Thứ Sáu ngày 4/2) giờ đẹp Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h).

Mùng 5 tết (Thứ Bảy ngày 5/2) giờ đẹp Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).

Mùng 8 tết (Thứ Ba ngày 8/2) giờ đẹp Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).

Mùng 9 tết (Thứ Tư ngày 9/2) giờ đẹp Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).

Hy vọng với những thông tin mà chúng tôi vừa chia sẻ có thể giúp các bạn chọn được hướng xuất hành, ngày tốt khai xuân và các tuổi xông đất năm 2022 cho tuổi Bính Ngọ vào những ngày đầu năm mới nhé

Đánh giá bài viết