tuoi-xong-dat-hop-voi-tuoi-canh-ngo-1990

Tiếp tục ở chuyên mục xem tuổi xông đất hôm nay, điện máy Sharp Việt Nam sẽ tổng hợp các tuổi xông đất năm 2022 cho tuổi Canh Ngọ 1990 đồng thời ngày giờ tốt khai xuân đầu năm Nhâm Dần chi tiết trong bài viết dưới đây để các bạn cùng tham khảo

Danh sách các tuổi xông đất năm 2022 cho tuổi Canh Ngọ 1990 cập nhật mới nhất

Theo tử vi, các tuổi xông đất năm 2022 hợp với tuổi Canh Ngọ 1990 bao gồm các tuổi Canh Tuất 1970 (Tốt), Ất Mùi 1955 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá),.. một năm bình an, mọi sự hanh thông, tài lộc hoạnh phát cho gia chủ trong năm mới

Bên đó, tuổi Canh Ngọ không nên lựa chọn các tuổi Canh Dần 1950, Qúy Hợi 1983, Nhâm Ngọ 1942, Mậu Tý 1948, Giáp Thân 1944, Qúy Mùi 1943, Kỷ Hợi 1959, Bính Thân 1956, Qúy Tỵ 1953, Bính Tý 1996 để xông đất đầu năm Nhâm Dần 2022

Tham khảo thêm:

Chi tiết các tuổi xông đất năm 2022 hợp với tuổi Canh Ngọ 1990

tuoi-xong-dat-hop-voi-tuoi-canh-ngo-1990

1. Tuổi Canh Tuất 1970 – mệnh Kim

  • Ngũ hành tuổi Canh Tuất là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim nên rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Canh Tuất là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Kim hòa Kim nên Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Canh Tuất là Canh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Canh của gia chủ nên Chấp
  • nhận được
  • Thiên can tuổi Canh Tuất là Canh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần nên Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Canh Tuất là Tuất đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Ngọ của gia chủ nên Rất tốt
  • Địa chi tuổi Canh Tuất là Tuất đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Dần của năm Nhâm Dần nên Rất tốt

Tổng điểm: 16/20 (Tốt)

2. Tuổi Ất Mùi 1955 – mệnh Kim

  • Ngũ hành tuổi Ất Mùi là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim nên rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Ất Mùi là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Kim hòa Kim nên Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Ất Mùi là Ất tương hợp với thiên can Canh của gia chủ nên rất tốt
  • Thiên can tuổi Ất Mùi là Ất không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần nên Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Ất Mùi là Mùi đạt Lục Hợp (Ngọ hợp Mùi) với địa chi Ngọ của gia chủ nên rất tốt
  • Địa chi tuổi Ất Mùi là Mùi không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần nên Chấp nhận được

Tổng điểm: 15/20 (Khá)

3. Tuổi Giáp Tuất1994 – mệnh Hỏa

  • Ngũ hành tuổi Giáp Tuất là Hỏa tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ nên rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Giáp Tuất là Hỏa xung khắc với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Hỏa khắc Kim nên Không tốt
  • Thiên can tuổi Giáp Tuất là Giáp trực xung với thiên can Canh của gia chủ nên Không tốt
  • Thiên can tuổi Giáp Tuất là Giáp không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần nên Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Giáp Tuất là Tuất đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Ngọ của gia chủ nên Rất tốt
  • Địa chi tuổi Giáp Tuất là Tuất đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Dần của năm Nhâm Dần nên rất tốt

Tổng điểm: 15/20 (Khá)

4. Tuổi Nhâm Dần 1962 – mệnh Kim

  • Ngũ hành tuổi Nhâm Dần là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim nên rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Nhâm Dần là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Kim hòa Kim nên Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Nhâm Dần là Nhâm không xung khắc, không tương hợp với thiên can Canh của gia chủ nên Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Nhâm Dần là Nhâm không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần nên Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Nhâm Dần là Dần đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Ngọ của gia chủ nên rất tốt
  • Địa chi tuổi Nhâm Dần là Dần không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần nên Chấp nhận được

Tổng điểm: 14/20 (Khá)

5. Tuổi Bính Tuất 1946 – mệnh Thổ

  • Ngũ hành tuổi Bính Tuất là Thổ không sinh, không khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ hòa Thổ nên Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi Bính Tuất là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim nên rất tốt
  • Thiên can tuổi Bính Tuất là Bính trực xung với thiên can Canh của gia chủ nên Không tốt
  • Thiên can tuổi Bính Tuất là Bính trực xung với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần nên Không tốt
  • Địa chi tuổi Bính Tuất là Tuất đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Ngọ của gia chủ nên rất tốt
  • Địa chi tuổi Bính Tuất là Tuất đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Dần của năm Nhâm Dần nên rất tốt

Tổng điểm: 14/20 (Khá)

6. Tuổi Nhâm Tuất 1982  – mệnh Thủy

  • Ngũ hành tuổi Nhâm Tuất là Thủy xung khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ khắc Thủy nên Không tốt
  • Ngũ hành tuổi Nhâm Tuất là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thủy sinh Kim nên rất tốt
  • Thiên can tuổi Nhâm Tuất là Nhâm không xung khắc, không tương hợp với thiên can Canh của gia chủ nên Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Nhâm Tuất là Nhâm không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần nên Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Nhâm Tuất là Tuất đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Ngọ của gia chủ nên rất tốt
  • Địa chi tuổi Nhâm Tuất là Tuất đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Dần của năm Nhâm Dần nên rất tốt

Tổng điểm: 14/20 (Khá)

7. Tuổi Tân Mùi 1991 – mệnh Thổ

  • Ngũ hành tuổi Tân Mùi là Thổ không sinh, không khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ hòa Thổ nên Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi Tân Mùi là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim nên rất tốt
  • Thiên can tuổi Tân Mùi là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Canh của gia chủ nên Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Tân Mùi là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần nên Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Tân Mùi là Mùi đạt Lục Hợp (Ngọ hợp Mùi) với địa chi Ngọ của gia chủ nên Rất tốt
  • Địa chi tuổi Tân Mùi là Mùi không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần nên Chấp nhận được

Tổng điểm: 14/20 (Khá)

Hướng xuất hành đầu năm Nhâm Dần 2022 cho tuổi Canh Ngọ 1990

Mùng 1 tết (ngày 1/2/2022 dương lịch)

  • Xuất hành hướng Đông Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Bắc (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Tây Bắc.
  • Giờ hoàng đạo xuất hành: Tý (23h – 0h59′), Dần (3h – 4h59′), Mão (5h – 6h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Mùi (13h – 14h59′), Dậu (17h – 18h59′).

Mùng 2 tết (ngày 2/2/2022 dương lịch)

  • Xuất hành hướng Chính Đông (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Tây Bắc.
  • Giờ tốt xuất hành: Dần (3h – 4h59′), Thìn (7h – 8h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′), Hợi (21h – 22h59′).

Mùng 3 tết (ngày 3/2/2022 dương lịch)

  • Xuất hành hướng Chính Đông (hướng tài thần) hoặc hướng Chính Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Bắc.
  • Giờ đẹp xuất hành: Sửu (1h – 2h59′), Thìn (7h – 8h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Mùi (13h – 14h59′), Tuất (19h – 20h59′), Hợi (21h – 22h59′).

Ngày tốt, giờ đẹp khai xuân mở hàng đầu năm Nhâm Dần 2022 cho tuổi Canh Ngọ 1990

Mùng 2 tết (2/2/2022 dương): Giờ tốt Dần (3h – 4h59′), Thìn (7h – 8h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′), Hợi (21h – 22h59′).

Mùng 4 tết (4/2/2022 dương): Giờ đẹp Tý (23h – 0h59′), Sửu (1h – 2h59′), Mão (5h – 6h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′).

Mùng 5 tết (5/2/2022 dương): Giờ hoàng đạo Dần (3h – 4h59′), Mão (5h – 6h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Tuất (19h – 20h59′), Hợi (21h – 22h59′).

Hy vọng với những thông tin về hướng xuất hành, ngày giờ tốt mở hàng và các tuổi xông đất đầu năm 2022 cho tuổi Canh Ngọ 1990 có thể giúp gia chủ lựa chọn được tuổi và ngày giờ tốt trong năm mới nhé. Chúc năm mới an khang thịnh vượng

5/5 - (1 bình chọn)