tuoi-xong-dat-hop-voi-tuoi-dinh-mao-1987

Bạn sinh năm 1987 tuổi Đinh Mão muốn xem tuổi xông đất năm Nhâm Dần nhưng lại không biết tuổi của mình hợp với những tuổi nào? Không hợp với tuổi nào? Hướng xuất hành nào tốt? Ngày khai xuân nào tốt? Tất cả sẽ được điện máy Sharp Việt Nam giải đáp xem tuổi xông đất năm 2022 cho tuổi Đinh Mão 1987 chi tiết trong bài viết dưới đây

Tổng hợp các tuổi xông đất năm 2022 cho tuổi Đinh Mão 1987 an khang thịnh vượng

Theo tử vi, các tuổi xông đất năm 2022 hợp với tuổi Đinh Mão 1987 bao gồm các tuổi Đinh Hợi 1947 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Tốt), Canh Ngọ 1990 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá),.may mắn và .thần tài sẽ gõ cửa nhà bạn trong năm mới

Tuy nhiên, tuổi Đinh Mão 1987 không nên chọn các tuổi Qúy Sửu 1973, Ất Dậu 1945, Giáp Thân 1944, Kỷ Sửu 1949, Mậu Ngọ 1978, Canh Thân 1980, Ất Sửu 1985, Mậu Thìn 1988, Kỷ Tỵ 1989, Đinh Dậu 1957,..xông đất đầu năm 2022 sẽ mang tới xui xẻo cho gia đình bạn

Tham khảo thêm:

Chi tiết các tuổi xông đất năm 2022 hợp với tuổi Đinh Mão 1987

tuoi-xong-dat-hop-voi-tuoi-dinh-mao-1987

1. Tuổi Đinh Hợi 1947 – mệnh Thổ

  • Ngũ hành tuổi Đinh Hợi là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ nên rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Đinh Hợi là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim nên rất tốt
  • Thiên can tuổi Đinh Hợi là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Đinh của gia chủ nên chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Đinh Hợi là Đinh tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần nên rất tốt
  • Địa chi tuổi Đinh Hợi là Hợi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của gia chủ nên rất tốt
  • Địa chi tuổi Đinh Hợi là Hợi đạt Lục Hợp (Dần hợp Hợi), cát nhưng lại phạm Tứ Hành Xung (Dần – Thân – Tỵ – Hợi), hung. Nên Cát – hung trung hòa với địa chi Dần của năm Nhâm Dần nên chấp nhận được

Tổng điểm: 17/20 (Tốt)

2. Tuổi Bính Tuất 1946  – mệnh Thổ

  • Ngũ hành tuổi Bính Tuất là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ nên rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Bính Tuất là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim nên rất tốt
  • Thiên can tuổi Bính Tuất là Bính không xung khắc, không tương hợp với thiên can Đinh của gia chủ nên chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Bính Tuất là Bính trực xung với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần nên không tốt
  • Địa chi tuổi Bính Tuất là Tuất đạt Lục Hợp (Mão hợp Tuất) với địa chi Mão của gia chủ nên rất tốt
  • Địa chi tuổi Bính Tuất là Tuất đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Dần của năm Nhâm Dần nên rất tốt

Tổng điểm: 16/20 (Tốt)

3. Tuổi Canh Ngọ 1990 – mệnh Thổ

  • Ngũ hành tuổi Canh Ngọ là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ nên rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Canh Ngọ là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim nên rất tốt
  • Thiên can tuổi Canh Ngọ là Canh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Đinh của gia chủ nên chấp
  • nhận được
    Thiên can tuổi Canh Ngọ là Canh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần nên Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Canh Ngọ là Ngọ phạm Tứ Hành Xung (Tý – Ngọ – Mão – Dậu) với địa chi Mão của gia chủ nên không tốt
  • Địa chi tuổi Canh Ngọ là Ngọ đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Dần của năm Nhâm Dần nên rất tốt

Tổng điểm: 15/20 (Khá)

4. Tuổi Tân Mùi 1991 – mệnh Thổ

  • Ngũ hành tuổi Tân Mùi là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ nên rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Tân Mùi là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim nên rất tốt
  • Thiên can tuổi Tân Mùi là Tân trực xung với thiên can Đinh của gia chủ nên không tốt
  • Thiên can tuổi Tân Mùi là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dầ nên Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Tân Mùi là Mùi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của gia chủ nên rất tốt
  • Địa chi tuổi Tân Mùi là Mùi không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần nên chấp nhận được

Tổng điểm: 15/20 (Khá)

5. Tuổi Nhâm Tuất 1982 – mệnh Thủy

  • Ngũ hành tuổi Nhâm Tuất là Thủy xung khắc với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Thủy khắc Hỏa nên không tốt
  • Ngũ hành tuổi Nhâm Tuất là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thủy sinh Kim nên rất tốt
  • Thiên can tuổi Nhâm Tuất là Nhâm tương hợp với thiên can Đinh của gia chủ nên rất tốt
  • Thiên can tuổi Nhâm Tuất là Nhâm không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần nên Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Nhâm Tuất là Tuất đạt Lục Hợp (Mão hợp Tuất) với địa chi Mão của gia chủ nên rất tốt
  • Địa chi tuổi Nhâm Tuất là Tuất đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Dần của năm Nhâm Dần nên rất tốt

Tổng điểm: 14/20 (Khá)

6. Tuổi Kỷ Mão 1999 – mệnh Thổ

  • Ngũ hành tuổi Kỷ Mão là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ nên rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Kỷ Mão là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim nên rất tốt
  • Thiên can tuổi Kỷ Mão là Kỷ không xung khắc, không tương hợp với thiên can Đinh của gia chủ nên chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Kỷ Mão là Kỷ không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần nên Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Kỷ Mão là Mão không xung không hợp nhau với địa chi Mão của gia chủ nên chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Kỷ Mão là Mão không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần nên chấp nhận được

Tổng điểm: 14/20 (Khá)

7. Tuổi Tân Sửu 1961 – mệnh Thổ

  • Ngũ hành tuổi Tân Sửu là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ nên rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Tân Sửu là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim nên rất tốt
  • Thiên can tuổi Tân Sửu là Tân trực xung với thiên can Đinh của gia chủ nên không tốt
    Thiên can tuổi Tân Sửu là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần nên Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Tân Sửu là Sửu không xung không hợp nhau với địa chi Mão của gia chủ nên chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Tân Sửu là Sửu không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần nên Chấp nhận được

Tổng điểm: 13/20 (Khá)

8. Tuổi Đinh Mùi 1967  – mệnh Thủy

  • Ngũ hành tuổi Đinh Mùi là Thủy xung khắc với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Thủy khắc Hỏa nên hông tốt
  • Ngũ hành tuổi Đinh Mùi là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thủy sinh Kim nên rất tốt
  • Thiên can tuổi Đinh Mùi là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Đinh của gia chủ nên chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Đinh Mùi là Đinh tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần nên rất tốt
  • Địa chi tuổi Đinh Mùi là Mùi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của gia chủ nên rất tốt
  • Địa chi tuổi Đinh Mùi là Mùi không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần nên chấp nhận được

Tổng điểm: 13/20 (Khá)

9. Tuổi Đinh Tỵ 1977 – mệnh Thổ

  • Ngũ hành tuổi Đinh Tỵ là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ nên rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Đinh Tỵ là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim nên rất tốt
  • Thiên can tuổi Đinh Tỵ là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Đinh của gia chủ nên chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Đinh Tỵ là Đinh tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần nên rất tốt
  • Địa chi tuổi Đinh Tỵ là Tỵ không xung không hợp nhau với địa chi Mão của gia chủ nên chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Đinh Tỵ là Tỵ phạm Lục Hại (Dần hại Tỵ), phạm Tứ Hành Xung (Dần – Thân – Tỵ – Hợi) lại phạm Tương hình (Dần – Tỵ – Thân) với địa chi Dần của năm Nhâm Dần nên không tốt

Tổng điểm: 13/20 (Khá)

Hướng xuất hành hợp với tuổi Đinh Mão 1987 đầu năm Nhâm Dần 2022

Mùng 1 tết (ngày 1/2/2022 dương lịch)

  • Xuất hành hướng Đông Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Bắc (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Tây Bắc.
  • Giờ hoàng đạo xuất hành: Tý (23h – 0h59′), Dần (3h – 4h59′), Mão (5h – 6h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Mùi (13h – 14h59′), Dậu (17h – 18h59′).

Mùng 2 tết (ngày 2/2/2022 dương lịch)

  • Xuất hành hướng Chính Đông (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Tây Bắc.
  • Giờ tốt xuất hành: Dần (3h – 4h59′), Thìn (7h – 8h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′), Hợi (21h – 22h59′).

Mùng 3 tết (ngày 3/2/2022 dương lịch)

  • Xuất hành hướng Chính Đông (hướng tài thần) hoặc hướng Chính Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Bắc.
  • Giờ đẹp xuất hành: Sửu (1h – 2h59′), Thìn (7h – 8h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Mùi (13h – 14h59′), Tuất (19h – 20h59′), Hợi (21h – 22h59′).

Các ngày tốt, giờ đẹp khai xuân mở hàng đầu năm 2022 hợp với tuổi Đinh Mão 1987

  • Mùng 2 tết (2/2/2022 dương): Giờ tốt Dần (3h – 4h59′), Thìn (7h – 8h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′), Hợi (21h – 22h59′).
  • Mùng 5 tết (5/2/2022 dương): Giờ hoàng đạo Dần (3h – 4h59′), Mão (5h – 6h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Tuất (19h – 20h59′), Hợi (21h – 22h59′).

Chủ nhà tuổi Đinh Mão 1987 mệnh Lư Trung Hỏa vào năm 2022 nam sẽ phạm vào sao Mộc Đức, nữ phạm sao Thủy Diệu. Để xem sao chiếu mệnh năm này tốt hay xấu với tuổi gia chủ tuổi Đinh Mão. Hãy xem bài viết dưới đây để được hướng dẫn giải hạn sao chiếu mệnh năm 2022 cho tuổi Đinh Mão 1987.

Những thông tin về xem tuổi xông đất năm 2022 cho tuổi Đinh Mão 1987 chỉ mang tính chất tham khảo, các bạn nên lựa chọn tuổi thật kỹ trước xông đất nhé

5/5 - (1 bình chọn)