tuoi-xong-dat-hop-voi-tuoi-giap-ty-1984

Trong bài viết dưới đây, điện máy Sharp Việt Nam sẽ tổng hợp các tuổi xông đất đầu năm 2022 hợp với tuổi Giáp Tý và các tuổi không hợp xông đất, hướng tốt xuất hành, giờ tốt ngày đẹp khai xuân đầu năm 2022 hợp với tuổi Giáp Tý để các bạn cùng tham khảo nhé

Tổng hợp các tuổi xông đất đầu năm 2022 hợp với tuổi Giáp Tý 1984 

Theo tử vi, các tuổi xông đất đầu năm 2022 hợp với tuổi Giáp Tý 1984 bao gồm các tuổi Nhâm Thìn 1952 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Đinh Sửu 1997 (Tốt), Tân Sửu 1961 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá),…sẽ mang tới may mắn, tài lộc suốt một năm dài cho cả gia đình.

Ngoài ra, tuổi Giáp Tý không nên chọn các tuổi Kỷ Sửu 1949, Giáp Thìn 1964, Giáp Tuất 1994, Tân Tỵ 2001, Kỷ Hợi 1959, Qúy Dậu 1993, Qúy Mão 1963, Mậu Tuất 1958, Đinh Dậu 1957, Nhâm Ngọ 1942 để xông đất đầu năm Nhâm Dần 2022 sẽ mang tới vận hạn cho gia đình bạn

Chi tiết các tuổi xông đất đầu năm 2022 hợp với tuổi Giáp Tý 1984

tuoi-xong-dat-hop-voi-tuoi-giap-ty-1984

1. Tuổi Nhâm Thìn 1952 – mệnh Thủy

Tuổi Nhâm Thìn mệnh Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy sinh Kim nên rất tốt

Tuổi Nhâm Thìn mệnh Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thủy sinh Kim nên rất tốt

Thiên can tuổi Nhâm Thìn là Nhâm không xung khắc, không tương hợp với thiên can Giáp của gia chủ nên chấp nhận được

Thiên can tuổi Nhâm Thìn là Nhâm không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần nên chấp nhận được

Địa chi tuổi Nhâm Thìn là Thìn đạt Tam Hợp (Thân – Tý – Thìn) với địa chi Tý của gia chủ nên Rất tốt

Địa chi tuổi Nhâm Thìn là Thìn không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần nên Chấp nhận được

2. Tuổi Nhâm Tuất 1982 – mệnh Thủy

Ngũ hành tuổi Nhâm Tuất là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy sinh Kim nên rất tốt

Ngũ hành tuổi Nhâm Tuất là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thủy sinh Kim nên rất tốt

Thiên can tuổi Nhâm Tuất là Nhâm không xung khắc, không tương hợp với thiên can Giáp của gia chủ nên chấp nhận được

Thiên can tuổi Nhâm Tuất là Nhâm không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần nên Chấp nhận được

Địa chi tuổi Nhâm Tuất là Tuất không xung không hợp nhau với địa chi Tý của gia chủ nên chấp nhận được

Địa chi tuổi Nhâm Tuất là Tuất đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Dần của năm Nhâm Dần nên Rất tốt

3. Tuổi Đinh Sửu 1997 – mệnh Thủy

Ngũ hành tuổi Đinh Sửu là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy sinh Kim nên rất tốt

Ngũ hành tuổi Đinh Sửu là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thủy sinh Kim nên rất tốt

Thiên can tuổi Đinh Sửu là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Giáp của gia chủ nên chấp nhận được

Thiên can tuổi Đinh Sửu là Đinh tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần nên rất tốt

Địa chi tuổi Đinh Sửu là Sửu đạt Lục Hợp (Tý hợp Sửu) với địa chi Tý của gia chủ nên rất tốt

Địa chi tuổi Đinh Sửu là Sửu không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần nên chấp nhận được

4. Tuổi Tân Sửu 1961 – mệnh Thổ

Ngũ hành tuổi Tân Sửu là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim nên rất tốt

Ngũ hành tuổi Tân Sửu là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim nên rất tốt

Thiên can tuổi Tân Sửu là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Giáp của gia chủ nên chấp nhận được

Thiên can tuổi Tân Sửu là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần nên Chấp nhận được

Địa chi tuổi Tân Sửu là Sửu đạt Lục Hợp (Tý hợp Sửu) với địa chi Tý của gia chủ nên rất tốt

Địa chi tuổi Tân Sửu là Sửu không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần nên chấp nhận được

5. Tuổi Đinh Hợi 1947 – mệnh Thổ

Ngũ hành tuổi Đinh Hợi là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim nên rất tốt

Ngũ hành tuổi Đinh Hợi là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim nên rất tốt

Thiên can tuổi Đinh Hợi là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Giáp của gia chủ nên chấp nhận được

Thiên can tuổi Đinh Hợi là Đinh tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần nên rất tốt

Địa chi tuổi Đinh Hợi là Hợi không xung không hợp nhau với địa chi Tý của gia chủ nên chấp nhận được

Địa chi tuổi Đinh Hợi là Hợi đạt Lục Hợp (Dần hợp Hợi), cát nhưng lại phạm Tứ Hành Xung (Dần – Thân – Tỵ – Hợi), hung. Nên Cát – hung trung hòa với địa chi Dần của năm Nhâm Dần nên chấp nhận được

6. Tuổi Bính Tuất 1946 – mệnh Thổ

Ngũ hành tuổi Bính Tuất là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim nên rất tốt

Ngũ hành tuổi Bính Tuất là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim nên rất tốt

Thiên can tuổi Bính Tuất là Bính không xung khắc, không tương hợp với thiên can Giáp của gia chủ nên chấp nhận được

Thiên can tuổi Bính Tuất là Bính trực xung với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần nên không tốt

Địa chi tuổi Bính Tuất là Tuất không xung không hợp nhau với địa chi Tý của gia chủ nên chấp nhận được

Địa chi tuổi Bính Tuất là Tuất đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Dần của năm Nhâm Dần nên rất tốt

7. Tuổi Bính Thìn 1976 – mệnh Thổ

Ngũ hành tuổi Bính Thìn là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim nên rất tốt

Ngũ hành tuổi Bính Thìn là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim nên rất tốt

Thiên can tuổi Bính Thìn là Bính không xung khắc, không tương hợp với thiên can Giáp của gia chủ nên chấp nhận được

Thiên can tuổi Bính Thìn là Bính trực xung với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần nên không tốt

Địa chi tuổi Bính Thìn là Thìn đạt Tam Hợp (Thân – Tý – Thìn) với địa chi Tý của gia chủ nên rất tốt

Địa chi tuổi Bính Thìn là Thìn không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần nên chấp nhận được

8. Tuổi Giáp Thân 1944 – mệnh Thủy

Ngũ hành tuổi Giáp Thân là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy sinh Kim nên rất tốt

Ngũ hành tuổi Giáp Thân là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thủy sinh Kim nên rất tốt

Thiên can tuổi Giáp Thân là Giáp không xung khắc, không tương hợp với thiên can Giáp của gia chủ nên chấp nhận được

Thiên can tuổi Giáp Thân là Giáp không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần nên Chấp nhận được

Địa chi tuổi Giáp Thân là Thân đạt Tam Hợp (Thân – Tý – Thìn) với địa chi Tý của gia chủ nên rất tốt

Địa chi tuổi Giáp Thân là Thân phạm Lục Xung (Dần xung Thân), phạm Tứ Hành Xung (Dần – Thân – Tỵ – Hợi) và phạm Tương hình (Dần – Tỵ – Thân chống nhau) với địa chi Dần của năm Nhâm Dần nên không tốt

9. Tuổi Đinh Mùi 1967 – mệnh Thủy

Ngũ hành tuổi Đinh Mùi là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy sinh Kim nên rất tốt

Ngũ hành tuổi Đinh Mùi là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thủy sinh Kim nên rất tốt

Thiên can tuổi Đinh Mùi là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Giáp của gia chủ nên chấp nhận được

Thiên can tuổi Đinh Mùi là Đinh tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần nên rất tốt

Địa chi tuổi Đinh Mùi là Mùi phạm Lục Hại (Tý hại Mùi) với địa chi Tý của gia chủ nên không tốt

Địa chi tuổi Đinh Mùi là Mùi không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần nên chấp nhận được

10. Tuổi Kỷ Dậu 1969 – mệnh Thổ

Ngũ hành tuổi Kỷ Dậu là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim nên rất tốt

Ngũ hành tuổi Kỷ Dậu là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim nên rất tốt

Thiên can tuổi Kỷ Dậu là Kỷ tương hợp với thiên can Giáp của gia chủ nên rất tốt

Thiên can tuổi Kỷ Dậu là Kỷ không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần nên chấp nhận được

Địa chi tuổi Kỷ Dậu là Dậu phạm Tứ Hành Xung (Tý – Ngọ – Mão – Dậu) với địa chi Tý của gia chủ nên không tốt

Địa chi tuổi Kỷ Dậu là Dậu không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần nên chấp nhận được

Hướng xuất hành đầu năm 2022 hợp với tuổi Giáp Tý 1984

Trong ba ngày mồng 1, 2 hoặc mồng 3 tuổi Giáp Tý nên chọn hướng xuất hành như sau:

  • Ngày mùng 1 tết nguyên đán (Thứ Ba ngày 1/2/2022): xuất hành hướng Đông Nam.
  • Ngày mùng 2 tết nguyên đán (Thứ Tư ngày 2/2/2022): xuất hành hướng Đông.
  • Ngày mùng 3 tết nguyên đán (Thứ Năm ngày 3/2/2022): xuất hành hướng Đông.

Các giờ tốt, ngày đẹp khai xuân đầu năm 2022 hợp với tuổi Giáp Tý

Đối với người buôn bán thì chọn ngày mở hàng đầu năm rất quan trọng. Tìm được ngày đẹp sẽ giúp bạn làm ăn tấn tới, phát tài phát lộc cả năm. Chúng tôi sẽ giúp gia chủ tuổi Giáp Tý 1984 chọn được ngày giờ mở hàng đẹp đầu năm 2022 ,ang lại tài lộc bền vững cho người tuổi Giáp Tý như sau:

  • Mùng 2 tết nguyên đán (Thứ Tư ngày 2/2): Giờ tốt Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 4 tết nguyên đán (Thứ Sáu ngày 4/2): Giờ tốt Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h).
  • Mùng 5 tết nguyên đán (Thứ Bảy ngày 5/2): Giờ tốt Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 8 tết nguyên đán (Thứ Ba ngày 8/2): Giờ tốt Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 9 tết nguyên đán (Thứ Tư ngày 9/2): Giờ tốt Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).

Những thông tin mà chúng tôi vừa chia sẻ chỉ mang tính chất tham khảo nhé. Các bạn hãy theo dõi https://kyniemsharp10nam.vn/ để được chia sẻ những kiến thức bổ ích nhất

5/5 - (1 bình chọn)