tuoi-xong-dat-hop-tuoi-mau-than-1968

Tiếp tục ở chuyên mục xem tuổi xông đất hôm nay, điện máy Sharp Việt Nam sẽ chia sẻ danh sách các tuổi xông đất năm 2022 cho tuổi 1968 Mậu Thân, hướng xuất hành và ngày giờ tốt khai xuân đầu năm Nhâm Dần hợp với tuổi Mậu Dần để các bạn cùng tham khảo nhé

Xem tuổi xông đất năm 2022 cho tuổi 1968 Mậu Thân chính xác nhất

Canh Tý 1960 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Canh Thìn 2000 (Khá), Giáp Ngọ 1954 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá) sẽ gặp nhiều điều may mắn, tài lộc đến nhà trong năm mới

Bên cạnh đó, tuổi Mậu Thân 1968 tuyệt đối không nên chọn các tuổi Ất Tỵ 1965, Ất Hợi 1995, Mậu Thân 1968, Nhâm Ngọ 1942, Mậu Tuất 1958, Nhâm Tý 1972, Giáp Dần 1974, Bính Dần 1986, Mậu Thìn 1988, Nhâm Thân 1992 để xông đất năm Nhâm Dần 2022 nhé

Tham khảo thêm

Chi tiết các tuổi xông đất đầu năm 2022 hợp với tuổi Mậu Thân 1968

tuoi-xong-dat-hop-tuoi-mau-than-1968

1. Tuổi Canh Tý 1960 – mệnh Thổ

  • Ngũ hành tuổi Canh Tý là Thổ không sinh, không khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ hòa Thổ, Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi Canh Tý là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim, Rất tốt
  • Thiên can tuổi Canh Tý là Canh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Mậu của gia chủ, Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Canh Tý là Canh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được
  •  Địa chi tuổi Canh Tý là Tý đạt Tam Hợp (Thân – Tý – Thìn) với địa chi Thân của gia chủ, Rất tốt
  • Địa chi tuổi Canh Tý là Tý không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được

Tổng điểm: 8/10 (Khá)

2. Tuổi Canh Tuất 1970 – mệnh Kim

  • Ngũ hành tuổi Canh Tuất là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim, Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Canh Tuất là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Kim hòa Kim, Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Canh Tuất là Canh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Mậu của gia chủ, Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Canh Tuất là Canh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Canh Tuất là Tuất không xung không hợp nhau với địa chi Thân của gia chủ, Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Canh Tuất là Tuất đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Dần của năm Nhâm Dần, Rất tốt

Tổng điểm: 8/10 (Khá)

3. Tuổi Canh Ngọ 1990 – mệnh Thổ

  • Ngũ hành tuổi Canh Ngọ là Thổ không sinh, không khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ hòa Thổ, Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi Canh Ngọ là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim, Rất tốt
  • Thiên can tuổi Canh Ngọ là Canh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Mậu của gia chủ, Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Canh Ngọ là Canh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Canh Ngọ là Ngọ không xung không hợp nhau với địa chi Thân của gia chủ, Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Canh Ngọ là Ngọ đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Dần của năm Nhâm Dần, Rất tốt

Tổng điểm: 8/10 (Khá)

4. Tuổi Canh Thìn 2000 – mệnh Kim

  • Ngũ hành tuổi Canh Thìn là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim, Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Canh Thìn là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Kim hòa Kim, Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Canh Thìn là Canh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Mậu của gia chủ, Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Canh Thìn là Canh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Canh Thìn là Thìn đạt Tam Hợp (Thân – Tý – Thìn) với địa chi Thân của gia chủ, Rất tốt
  • Địa chi tuổi Canh Thìn là Thìn không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được

Tổng điểm: 8/10 (Khá)

5. Tuổi Giáp Ngọ 1954 – mệnh Kim

  • Ngũ hành tuổi Giáp Ngọ là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim, Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Giáp Ngọ là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Kim hòa Kim, Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Giáp Ngọ là Giáp trực xung với thiên can Mậu của gia chủ, Không tốt
  • Thiên can tuổi Giáp Ngọ là Giáp không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Giáp Ngọ là Ngọ không xung không hợp nhau với địa chi Thân của gia chủ, Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Giáp Ngọ là Ngọ đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Dần của năm Nhâm Dần, Rất tốt

Tổng điểm: 7/10 (Khá)

6. Tuổi Bính Tuất 1946 – mệnh Thổ

  • Ngũ hành tuổi Bính Tuất là Thổ không sinh, không khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ hòa Thổ, Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi Bính Tuất là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim, Rất tốt
  • Thiên can tuổi Bính Tuất là Bính không xung khắc, không tương hợp với thiên can Mậu của gia chủ, Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Bính Tuất là Bính trực xung với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần, Không tốt
  • Địa chi tuổi Bính Tuất là Tuất không xung không hợp nhau với địa chi Thân của gia chủ, Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Bính Tuất là Tuất đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Dần của năm Nhâm Dần, Rất tốt

Tổng điểm: 7/10 (Khá)

7. Tuổi Bính Thìn 1976 – mệnh Thổ

  • Ngũ hành tuổi Bính Thìn là Thổ không sinh, không khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ hòa Thổ, Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi Bính Thìn là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim, Rất tốt
  • Thiên can tuổi Bính Thìn là Bính không xung khắc, không tương hợp với thiên can Mậu của gia chủ, Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Bính Thìn là Bính trực xung với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần, Không tốt
  • Địa chi tuổi Bính Thìn là Thìn đạt Tam Hợp (Thân – Tý – Thìn) với địa chi Thân của gia chủ, Rất tốt
  • Địa chi tuổi Bính Thìn là Thìn không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được

Tổng điểm: 7/10 (Khá)

8. Tuổi Giáp Tý 1984 – mệnh Kim

  • Ngũ hành tuổi Giáp Tý là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim, Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Giáp Tý là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Kim hòa Kim, Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Giáp Tý là Giáp trực xung với thiên can Mậu của gia chủ, Không tốt
  • Thiên can tuổi Giáp Tý là Giáp không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Giáp Tý là Tý đạt Tam Hợp (Thân – Tý – Thìn) với địa chi Thân của gia chủ, Rất tốt
  • Địa chi tuổi Giáp Tý là Tý không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được

Tổng điểm: 7/10 (Khá)

Hướng xuất hành đầu năm Nhâm Dần 2022 cho tuổi Mậu Thân 1968

Mùng 1 tết (ngày 1/2/2022 dương lịch)

  • Xuất hành hướng Đông Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Bắc (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Tây Bắc.
  • Giờ hoàng đạo xuất hành: Tý (23h – 1h), Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h).

Mùng 2 tết (ngày 2/2/2022 dương lịch)

  • Xuất hành hướng Chính Đông (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Tây Bắc.
  • Giờ tốt xuất hành: Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).

Mùng 3 tết (ngày 3/2/2022 dương lịch)

  • Xuất hành hướng Chính Đông (hướng tài thần) hoặc hướng Chính Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Bắc.
  • Giờ đẹp xuất hành: Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 5h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).

Ngày tốt khai xuân mở hàng đầu năm Nhâm Dần 2022 cho tuổi Mậu Thân 1968

Chúng tôi sẽ giúp gia chủ tuổi Mậu Thân 1968 chọn được ngày giờ mở hàng đẹp đầu năm 2022. Mang lại tài lộc bền vững cho người tuổi Mậu Thân. Dưới đây là những ngày rất tốt để mở hàng, khai trương cho bạn dịp đầu năm 2022 hợp với tuổi Mậu Thân 1968 như sau:

  • Mùng 2 tết nguyên đán (Thứ Tư ngày 2/2): Giờ tốt Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 4 tết nguyên đán (Thứ Sáu ngày 4/2): Giờ tốt Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h).
  • Mùng 5 tết nguyên đán (Thứ Bảy ngày 5/2): Giờ tốt Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).

Hy vọng với những thông tin mà chúng tôi vừa chia sẻ có thể giúp các bạn tìm được hướng xuất hành, ngày khai xuân và tuổi xông đất năm 2022 cho tuổi 1968 Mậu Thân nhé

Đánh giá bài viết