tuoi-xong-dat-hop-voi-tuoi-tan-ty-1981

Xuân Nhâm Dần 2022 sắp đến nhưng bạn vẫn chưa tìm được tuổi hợp với tuổi Tân Dậu 1981 để xông đất đầu năm 2022. Sau đây, Điện máy Sharp Việt Nam sẽ chia sẻ danh sách các tuổi xông đất năm 2022 hợp với tuổi Tân Dậu 1981 chi tiết trong bài viết dưới đây để các bạn cùng tham khảo nhé

Tổng hợp các tuổi xông đất năm 2022 hợp với tuổi Tân Dậu 1981 phát tài phát lộc

Theo tử vi, các tuổi xông đất đầu năm 2022 hợp với tuổi Tân Dậu 1981 bao gồm các tuổi Bính Ngọ 1966, Tân Sửu 1961, Bính Tuất 1946, Kỷ Dậu 1969, Nhâm Tuất 1982, Canh Ngọ 1990, Đinh Sửu 1997, Ất Dậu 1945, Đinh Mùi 1967, Canh Tý 1960,..mang lại may mắn, tài lộc cho gia chủ trong năm mới

tuoi-xong-dat-hop-voi-tuoi-tan-ty-1981

Tuy nhiên, tuổi Tân Dậu 1981 không nên chọn các tuổi Nhâm Dần 1962, Kỷ Hợi 1959, Mậu Tuất 1958, Bính Thân 1956, Canh Dần 1950, Mậu Tý 1948, Tân Hợi 1971, Qúy Sửu 1973, Đinh Mão 1987, Mậu Thìn 1988,..để xông đất năm Nhâm Dần 2022 sẽ mang vận xui đến cho gia đình bạn

Chi tiết các tuổi xông đất năm 2022 hợp với tuổi Tân Dậu 1981

1. Tuổi Bính Ngọ 1966 – Mệnh Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)

Tuổi Bính Ngọ ngũ hành nạp âm là Thiên Hà Thủy tương hợp với nạp âm Thạch Lựu Mộc của tuổi Tân Dậu

Năm Nhâm Dần 2022 nạp âm là Kim Bá Kim tương hợp với nạp âm Thiên Hà Thủy của tuổi Bính Ngọ

Can Tân của gia chủ thuộc hành Mộc tương hợp với hành Thủy của người xông sinh năm Bính Ngọ

Năm Nhâm Dần 2022 thuộc hành Kim tương hợp với hành Thủy của người xông

Chi Dần của năm Nhâm Dần 2022 và chi Ngọ của người xông được tam hợp

Chi Ngọ của người xông không phạm lục xung, lục hại với chi Dậu của gia chủ

2. Tuổi Đinh Sửu 1997 – Mệnh Giản Hạ Thủy (Nước khe suối)

Tuổi Đinh Sửu ngũ hành nạp âm là Giản Hạ Thủy tương hợp với nạp âm Thạch Lựu Mộc của tuổi Tân Dậu

Năm Nhâm Dần 2022 nạp âm là Kim Bá Kim tương hợp với nạp âm Giản Hạ Thủy của tuổi Đinh Sửu

Can Tân của gia chủ thuộc hành Mộc tương khắc với hành Thủy của người xông sinh năm Đinh Sửu

Năm Nhâm Dần 2022 thuộc hành Kim tương khắc với hành Thủy của người xông

Chi Dậu của gia chủ và chi Sửu của người xông được tam hợp

Chi Sửu của người xông không phạm lục xung, lục hại với chi Dậu của gia chủ

3. Tuổi Nhâm Tuất 1982 – Đại Hải Thủy (Nước biển lớn)

Tuổi Nhâm Tuất ngũ hành nạp âm là Đại Hải Thủy tương hợp với nạp âm Thạch Lựu Mộc của tuổi Tân Dậu

Năm Nhâm Dần 2022 nạp âm là Kim Bá Kim tương hợp với nạp âm Đại Hải Thủy của tuổi Nhâm Tuất

Can Tân của gia chủ thuộc hành Mộc tương hợp với hành Thủy của người xông sinh năm Nhâm Tuấ

Năm Nhâm Dần 2022 thuộc hành Kim tương hợp với hành Thủy của người xông

Chi Dần của năm Nhâm Dần 2022 và chi Tuất của người xông được tam hợp

4. Tuổi Canh Ngọ 1990 – Mệnh Lộ Bàng Thổ (Đất bên đường)

Tuổi Canh Ngọ ngũ hành nạp âm là Lộ Bàng Thổ tương khắc với nạp âm Thạch Lựu Mộc của tuổi Tân Dậu

Năm Nhâm Dần 2022 nạp âm là Kim Bá Kim tương hợp với nạp âm Lộ Bàng Thổ của tuổi Canh Ngọ

Can Tân của gia chủ thuộc hành Mộc bình hòa với hành Thổ của người xông sinh năm Canh Ngọ

Năm Nhâm Dần 2022 thuộc hành Kim bình hòa với hành Thổ của người xông

Chi Dần của năm Nhâm Dần 2022 và chi Ngọ của người xông được tam hợp

Chi Ngọ của người xông không phạm lục xung, lục hại với chi Dậu của gia chủ

5. Tuổi Tân Sửu 1961 – Mệnh Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)

Tuổi Tân Sửu ngũ hành nạp âm là Bích Thượng Thổ tương khắc với nạp âm Thạch Lựu Mộc của tuổi Tân Dậu

Năm Nhâm Dần 2022 nạp âm là Kim Bá Kim tương hợp với nạp âm Bích Thượng Thổ của tuổi Tân Sửu

Can Tân của gia chủ thuộc hành Mộc bình hòa với hành Thổ của người xông sinh năm Tân Sửu

Năm Nhâm Dần 2022 thuộc hành Kim bình hòa với hành Thổ của người xông

Chi Dậu của gia chủ và chi Sửu của người xông được tam hợp

Chi Sửu của người xông không phạm lục xung, lục hại với chi Dậu của gia chủ

Hướng và giờ tốt xuất hành 3 ngày đầu năm mới 2022 cho gia chủ tuổi Tân Dậu 1981

Mùng 1 tết (ngày 1/2/2022 dương lịch)

  • Xuất hành hướng Đông Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Bắc (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Tây Bắc.
  • Giờ hoàng đạo xuất hành: Tý (23h – 0h59′), Dần (3h – 4h59′), Mão (5h – 6h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Mùi (13h – 14h59′), Dậu (17h – 18h59′).

Mùng 2 tết (ngày 2/2/2022 dương lịch)

  • Xuất hành hướng Chính Đông (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Tây Bắc.
  • Giờ tốt xuất hành: Dần (3h – 4h59′), Thìn (7h – 8h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′), Hợi (21h – 22h59′).

Mùng 3 tết (ngày 3/2/2022 dương lịch)

  • Xuất hành hướng Chính Đông (hướng tài thần) hoặc hướng Chính Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Bắc.
  • Giờ đẹp xuất hành: Sửu (1h – 2h59′), Thìn (7h – 8h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Mùi (13h – 14h59′), Tuất (19h – 20h59′), Hợi (21h – 22h59′).

Ngày giờ tốt mở hàng khai xuân đầu năm 2022 gia chủ tuổi Tân Dậu 1981

Mùng 4 tết (4/2/2022 dương): Giờ đẹp Tý (23h – 0h59′), Sửu (1h – 2h59′), Mão (5h – 6h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′).

Mùng 5 tết (5/2/2022 dương): Giờ hoàng đạo Dần (3h – 4h59′), Mão (5h – 6h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Tuất (19h – 20h59′), Hợi (21h – 22h59′).

Mùng 8 tết (8/2/2022 dương): Giờ hoàng đạo Dần (3h – 4h59′), Thìn (7h – 8h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′), Hợi (21h – 22h59′).

Những thông tin về các tuổi xông đất năm 2022 hợp với tuổi Tân Dậu 1981 chỉ mang tính chất tham khảo. Các bạn nên tham khảo thật kỹ trước khi lựa chọn tuổi xông đất năm Nhâm Dần cho gia đình mình nhé

Đánh giá bài viết