xem-ngay-tot-chuyen-nha-thang-1-2023

Gia đình bạn muốn chuyển nhà trong tháng 1 năm Quý Mão nhưng bạn lại không biết ngày nào tốt hoặc ngày nào xấu không nên chuyển nhà nhập trạch. Chính vì vậy, điện máy Sharp Việt Nam sẽ chia sẻ xem ngày tốt chuyển nhà tháng 1 năm 2023 chi tiết trong bài viết dưới đây để các bạn cùng tham khảo

xem-ngay-tot-chuyen-nha-thang-1-2023

Danh sách ngày tốt chuyển nhà tháng 1 năm 2023 may mắn, bình an

1. Ngày 6/1/2023 (Thứ sáu, 15/12/2022 âm lịch) 

Ngày Mậu Dần tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần

Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Đạn hàn, Trực Trừ

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h)

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt), Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt), Hạc thần: Đông Nam (Xấu)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân

Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, ký kết giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.

Không nên: Không có.

2. Ngày 8/1/2023 (Chủ nhật, 17/12/2022 âm lịch)

Ngày Bính Dần tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần,

Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo,Tiết: Tiểu Hàn, Trực: Trừ

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông (Tốt), Hỷ thần: Tây Nam (Tốt), Hạc thần: Nam (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Nên: Cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh.

Không nên: Cúng tế, xuất hành, sửa bếp, mở kho, xuất hàng.

3. Ngày 10/1/2023 (Thứ ba, 19/12/2022 âm lịch) 

Ngày Mậu Thìn tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần

Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo, Tiết: Tiểu Hàn, Trực: Bình

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Bắc (Tốt), Hỷ thần: Đông Nam (Tốt), Hạc thần: Nam (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Tuất, Bính Tuất

Nên: Cúng tế, san đường, sửa tường.

Không nên: Mở kho, xuất hàng.

4. Ngày 12/1/2023 (Thứ năm, 21/12/2022 âm lịch)

Ngày Canh Ngọ tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần

Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo, Tiết: Tiểu Hàn, Trực: Chấp

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt), Hạc thần: Nam (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần

Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, sửa bếp, đào đất, an táng, cải táng.

Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ, đổ mái.

5. Ngày 15/1/2023 (Chủ Nhật, 24/12/2022 âm lịch)

Ngày Quý Dậu tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần

Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo, Trực: Thành,Tiết: Tiểu Hàn

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây (Tốt), Hỷ thần: Đông Nam (Tốt), Hạc thần: Tây Nam (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

Nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng.

Không nên: Họp mặt, động thổ, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.

6. Ngày 20/1/2023 (Thứ sáu, 29/12/2022 âm lịch)

Ngày Mậu Dần tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần

Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực: Trừ, Tiết: Đại hàn

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Bắc (Tốt), Hỷ thần: Đông Nam (Tốt), Hạc thần: Tây (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Thân, Giáp Thân

Nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, san đường.

Không nên: Cúng tế, xuất hành, chữa bệnh, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.

7. Ngày 27/1/2023 (Thứ sáu, 06/01/2023 âm lịch)

Ngày Ất Dậu tháng Giáp Dần năm Quý Mão

Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực: Thành, Tiết: Đại hàn

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt), Hạc thần: Tây Bắc (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.

Không nên: Họp mặt.

8. Ngày 31/1/2023 (Thứ Ba, 10/1/2023 âm lịch)

Ngày Kỷ Sửu tháng Giáp Dần năm Quý Mão

Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo, Trực: Kiến, Tiết: Đại hàn

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Nam (Tốt), Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt), Hạc thần: Bắc (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi

Nên: Cúng tế, chuyển nhà.

Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.

Lưu ý khi chuyển nhà, nhập trạch tháng 1 năm 2023

  • Không cãi vã, lớn tiếng, làm đổ bể đồ đạc trong ngày dọn nhà. Nên giữ sự vui vẻ, thoải mái và nói điều tích cực để nhận được nhiều may mắn.
  • Khi dọn dẹp chuyển về nhà mới thì mọi việc chuyển đồ của mình đến nhà mới phải do tay gia chủ hoặc người của gia đình chuyển. Cả gia đình không thể để tay không khi đến ở nhà mới.
  • Bài vị (bát hương), đồ lễ cúng Tổ tiên và các thần phải được làm từ trước và phải do gia chủ tự tay mang đến nhà ở mới. Những người khác trong gia đình đi theo sau vào, mỗi người đều đặn phải cầm trong tay tiền tài của cải.

Hy vọng với những thông tin về xem ngày tốt chuyển nhà tháng 1 năm 2023 mà chúng tôi vừa phân tích phía trên có thể giúp các bạn tìm ra ngày tốt nhất hợp với tuổi của mình để tiến hành chuyển nhà nhập trạch nhé.

Đánh giá bài viết