ngay-tot-chuyen-nha-thang-3-nam-2023

Gia đình bạn muốn chuyển nhà hoặc công ty bạn muốn chuyển văn phòng trong tháng 3 năm 2023 nhưng bạn lại không biết ngày nào tốt để thích hợp chuyển nhà nhập trạch? Sau đây, điện máy Sharp Việt Nam sẽ cập nhật danh sách ngày tốt chuyển nhà tháng 3 năm 2023 chi tiết trong bài viết dưới đây để các bạn cùng tham khảo.

ngay-tot-chuyen-nha-thang-3-nam-2023

Danh sách ngày tốt chuyển nhà tháng 3 năm 2023 may mắn, rước lộc vào nhà

1. Ngày 2/3/2023 (Thứ Năm, 11/2/2023 âm lịch)

Ngày Kỷ Mùi tháng Ất Mão năm: Quý Mão

Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo, Trực: Chấp, Tiết: Vũ thủy

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Nam (Tốt), Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt), Hạc thần: Đông (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Sửu, ất Sửu

Nên: Cúng tế, cầu phúc, sửa kho, sửa nhà, chuyển nhà

Không nên: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.

⇒ Ngày Tốt

2. Ngày 4/3/2023 (Thứ bảy, 13/2/2023 âm lịch)

Ngày Tân Dậu tháng Ất Mão năm Quý Mão

Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực: Nguy, Tiết: Vũ thủy

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Nam (Tốt), Hạc thần: Đông Nam (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

Nên: Cúng tế, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đào đất, an táng, cải táng, chuyển nhà.

Không nên: Mở kho, xuất hàng.

⇒ Ngày Tốt

3. Ngày 8/3/2023 (Thứ Tư, 17/2/2023 âm lịch)

Ngày Ất Sửu tháng Ất Mão năm: Quý Mão

Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo, Trực: Khai, Tiết: Kinh Trập

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt), Hạc thần: Đông Nam (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái.

Không nên: Sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, đào đất, an táng, cải táng.

⇒ Ngày Rất Tốt

4. Ngày 10/3/2023 (Thứ Sáu, 19/2/2023 âm lịch)

Ngày Đinh Mão tháng Ất Mão năm: Quý Mão

Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo, Trực: Kiến, Tiết: Kinh Trập

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông (Tốt), Hỷ thần: Nam (Tốt), Hạc thần: Nam (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi

Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.

Không nên: Động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.

⇒ Ngày Tốt

5. Ngày 14/3/2023 (Thứ Ba, 23/2/2023 âm lịch)

Ngày Tân Mùi tháng Ất Mão năm Quý Mão

Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo, Trực: Định, Tiết: Kinh Trập

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Nam (Tốt), Hạc thần: Tây Nam (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão

Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, chuyển nhà, nạp tài.

Không nên: Giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ.

⇒ Ngày Tốt

6. Ngày 17/3/2023 (Thứ Sáu, 26/2/2023 âm lịch)

Ngày Giáp Tuất tháng Ất Mão năm Quý Mão

Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo, Trực: Nguy, Tiết: Kinh Trập

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt), Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt), Hạc thần: Tây Nam (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, kê giường, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.

Không nên: Xuất hành, nhậm chức.

⇒ Ngày Rất Tốt

7. Ngày 18/3/2023 ( Thứ bảy, 27/2/2023 âm lịch)

Ngày Ất Hợi tháng Ất Mão năm Quý Mão

Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực: Thành, Tiết: Kinh Trập

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt), Hạc thần: Tây Nam (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi

Nên: Họp mặt, nhập học, xuất hành, nhậm chức, chuyển nhà, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, giao dịch, ký kết, nạp tài.

Không nên: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.

⇒ Ngày Rất Tốt

8. Ngày 19/3/2023 (Chủ Nhật, 28/2/2023 âm lịch)

Ngày Bính Tý tháng Ất Mão năm Quý Mão

Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Thu, Tiết: Kinh Trập

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông (Tốt), Hỷ thần: Tây Nam (Tốt), Hạc thần: Tây Nam (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ

Nên: Cúng tế, đính hôn, chuyển nhà, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, ký kết, nạp tài.

Không nên: Mở kho, xuất hàng.

⇒ Ngày Tốt

9. Ngày 20/3/2023 (Thứ Hai, 29/2/2023 âm lịch)

Ngày Đinh Sửu tháng Ất Mão năm Quý Mão

Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo, Trực: Khai, Tiết: Kinh Trập

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông (Tốt), Hỷ thần: Nam (Tốt), Hạc thần: Tây (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, nhập học, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái.

Không nên: Nhận người, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường.

⇒ Ngày Rất Tốt

10. Ngày 25/3/2023 (Thứ bảy, 4/2/2023 âm lịch)

Ngày Nhâm Ngọ tháng Ất Mão năm Quý Mão

Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực: Bình, Tiết: Xuân phân

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây (Tốt), Hỷ thần: Nam (Tốt), Hạc thần: Tây Bắc (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn

Nên: Cúng tế, sửa tường, sửa kho, san đường, chuyển nhà,.

Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.

⇒ Ngày Tốt

11. Ngày 26/3/2023 (Chủ Nhật, 5/2/2023 âm lịch)

Ngày Quý Mùi tháng Ất Mão năm Quý Mão

Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo, Trực: Định, Tiết: Xuân phân

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây (Tốt), Hỷ thần: Đông Nam (Tốt), Hạc thần: Tây Bắc (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Nên: Cúng tế, cầu phúc, chuyển nhà, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài.

Không nên: Giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ.

⇒ Ngày Tốt

12. Ngày 27/3/2023 ( Thứ Hai, 6/2/2023 âm lịch)

Ngày Giáp Thân tháng Ất Mão năm Quý Mão

Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực: Chấp, Tiết: Xuân phân

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt), Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt), Hạc thần: Tây Bắc (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Dần, Bính dần, Canh Ngọ, Canh Tý

Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, nhận người.

Không nên: Chữa bệnh, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.

⇒ Ngày Tốt

13. Ngày 30/3/2023 (Thứ Năm, 9/2/2023 âm lịch)

Ngày Đinh Hợi tháng Ất Mão năm Quý Mão

Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực: Thành, Tiết: Xuân phân

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông (Tốt), Hỷ thần: Nam (Tốt), Hạc thần: Tây Bắc (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Tỵ , Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu

Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.

Không nên: Đào đất, an táng, cải táng.

⇒ Ngày Rất Tốt

Hy vọng với những thông tin về ngày tốt chuyển nhà tháng 3 năm 2023 mà chúng tôi vừa phân tích có thể giúp bạn tìm được ngày giờ hoàng đạo hợp với tuổi của mình để tiến hành chuyển nhà nhập trạch. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết của chúng tôi

Đánh giá bài viết