tuoi-xong-dat-cho-tuoi-at-mao-1975

Chuẩn bị đón Tết Quý Mão nhưng gia đình tuổi Ất Mão 1975 vẫn chưa tìm được người xông đất đầu năm mới? Bạn phân vân không biết xuất hành hướng nào thì tốt? Mở hành ngày nào thì đẹp? Sau đây, điện máy Sharp Việt Nam sẽ hướng dẫn xem tuổi xông đất cho tuổi Ất Mão 1975 năm 2023 bình an và may mắn trong bài viết dưới đây

Tổng hợp các tuổi xông đất cho tuổi Ất Mão 1975 năm 2023 phú quý đầy nhà

Đầu năm mới Quý Mão 2023, các tuổi hợp để xông đất cho tuổi Ất Mão 1975 là các tuổi Canh Tuất 1970 (Khá), Qúy Hợi 1983 (Khá),Tân Hợi 1971 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Tân Mùi 1991 (Trung bình), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình) đem lại nhiều may mắn và tài lộc, sức khỏe cho gia chủ.

Ngoài ra, các tuổi không hợp để xông đất cho tuổi Ất Mão 1975 năm 2023 bao gồm các tuổi Bính Thân (Sinh năm 1956), Đinh Mão (Sinh năm 1987), Kỷ Sửu (Sinh năm 2009), Kỷ Tỵ (Sinh năm 1989), Đinh Dậu (Sinh năm 1957),…làm ảnh hưởng đến vận may trong cuộc sống và sự nghiệp của gia đình bạn trong năm tới.

Tham khảo thêm:

Luận giải các tuổi xông đất cho tuổi Ất Mão 1975 năm 2023 chi tiết

tuoi-xong-dat-cho-tuoi-at-mao-1975

1. Tuổi Canh Tuất -sinh năm 1970 (mệnh Kim)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy sinh Kim.

Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Kim hòa Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Canh tương hợp với thiên can Ất của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Canh tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Tuất đạt Lục Hợp (Mão hợp Tuất) với địa chi Mão của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Tuất đạt Lục Hợp (Mão hợp Tuất) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

2. Tuổi Qúy Hợi sinh năm 1983 ( mệnh Thủy)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy không sinh, không khắc với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy hòa Thủy

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thủy sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Qúy tương sinh với thiên can Ất của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Qúy tương sinh với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Hợi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Hợi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

3. Tuổi Tân Hợi sinh năm 1971 ( mệnh Kim)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy sinh Kim.

Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Kim hòa Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Tân trực xung với thiên can Ất của gia chủ

Thiên can tuổi xông nhà là Tân trực xung với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Hợi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Hợi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

4. Tuổi Đinh Hợi sinh năm 1947 ( mệnh Thổ)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ xung khắc với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ khắc Thủy

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Ất của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Hợi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Hợi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

5. Tuổi Nhâm Tuất sinh năm 1982 (mệnh Thủy)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy không sinh, không khắc với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy hòa Thủy

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thủy sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm không xung khắc, không tương hợp với thiên can Ất của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Tuất đạt Lục Hợp (Mão hợp Tuất) với địa chi Mão của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Tuất đạt Lục Hợp (Mão hợp Tuất) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

6. Tuổi Ất Mùi sinh năm 1955 ( mệnh Kim)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy sinh Kim.

Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Kim hòa Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Ất không xung khắc, không tương hợp với thiên can Ất của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Ất không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Mùi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Mùi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

7. Tuổi Đinh Mùi sinh năm 1967 (mệnh Thủy)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy không sinh, không khắc với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy hòa Thủy

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thủy sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Ất của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Mùi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Mùi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

8. Tuổi Tân Mùi sinh năm 1991 ( mệnh Thổ)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ xung khắc với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ khắc Thủy

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Tân trực xung với thiên can Ất của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Tân trực xung với thiên can Qúy của năm Qúy Mão

Địa chi tuổi xông nhà là Mùi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Mùi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

9. Tuổi Kỷ Hợi sinh năm 1959 ( mệnh Mộc)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc tương sinh với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy sinh Mộc

Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc xung khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Kim khắc Mộc

Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ trực xung với thiên can Ất của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ trực xung với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Hợi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Hợi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

Xem hướng xuất hành cho tuổi Ất Mão 1975 năm 2023 thượng lộ bình an

  • Mùng 1 tết (ngày 22/1/2023 dương lịch) xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Bắc (hướng hỷ thần) và tránh hướng Chính Tây.
  • Mùng 2 tết (ngày 23/1/2023 dương lịch) xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Nam (hướng hỷ thần) và tránh hướng Chính Tây.
  • Mùng 3 tết (ngày 24/1/2023 dương lịch) xuất hành hướng Tây Bắc (hướng tài thần) hoặc hướng Chính Nam (hướng hỷ thần) và tránh hướng Chính Tây.

Xem ngày tốt khai xuân cho tuổi Ất Mão 1975 năm 2023 tiền vào như nước

  • Mùng 2 tết (Thứ Hai ngày 23/1) giờ Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 4 tết (Thứ Tư ngày 25/1) giờ Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 7 tết (Thứ Bảy ngày 28/1) giờ Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 9 tết (Thứ Hai ngày 30/1) giờ Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h).

Bên trên chính là toàn bộ thông tin về xem tuổi xông đất cho tuổi Ấ c t Mão 1975 năm 2023 mà https://kyniemsharp10nam.vn/ đã phân tích chi tiết có thể giúp các bạn tìm ra tuổi đẹp, ngày tốt, hướng tốt để xông đất đầu năm Quý Mão nhé

Đánh giá bài viết