Tuoi-xong-dat-cho-tuoi-binh-thin-1976

Bạn tuổi Bính Thìn sinh năm 1976 muốn tìm tuổi hợp với mình để xông đất đầu năm 2023, xuất tốt để xuất hành và đặc biệt muốn biết ngày tốt nào để mở hàng đầu năm Quý Mão? Tất cả mọi thắc mắc của bạn sẽ được điện máy Sharp Việt Nam giải đáp chi tiết trong bài viết xem tuổi xông đất cho tuổi Bính Thìn 1976 năm 2023 làm ăn tấn tới dưới đây

Tổng hợp các tuổi xông đất cho tuổi Bính Thìn 1976 năm 2023 làm ăn tấn tới

Đầu năm Quý Mão 2023, các tuổi hợp để xông đất cho tuổi Bính Thìn 1976 là các tuổi Đinh Hợi 1947 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Trung bình), Tân Tỵ 2001 (Trung bình), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Bính Thân 1956 (Trung bình)

Ngoài ra, các tuổi không nên xông đất cho tuổi Bính Thìn 1976 năm 2023 bao gồm các tuổi Kỷ Tỵ (Sinh năm 1989)
Canh Dần (Sinh năm 1950), Nhâm Tuất (Sinh năm 1982), Nhâm Ngọ (Sinh năm 1942) và Quý Sửu (Sinh năm 1973) mang tới nhiều vận xui, trắc chở cho gia đình bạn

Tham khảo thêm:

Lý giải các tuổi xông đất cho tuổi Bính Thìn 1976 năm 2023 chi tiết nhất

Tuoi-xong-dat-cho-tuoi-binh-thin-1976

1. Tuổi Đinh Hợi sinh năm 1947 ( mệnh Thổ)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ không sinh, không khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ hòa Thổ

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Bính của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Hợi không xung không hợp nhau với địa chi Thìn của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Hợi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

2. Tuổi Tân Mùi sinh năm 1991 ( mệnh Thổ)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ không sinh, không khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ hòa Thổ

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Tân tương hợp với thiên can Bính của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Tân tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Mùi phạm Tứ Hành Xung (Thìn – Tuất – Sửu – Mùi) với địa chi Thìn của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Mùi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

3. Tuổi Tân Hợi sinh năm 1971 (mệnh Kim)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim

Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Kim hòa Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Tân tương hợp với thiên can Bính của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Tân tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Hợi không xung không hợp nhau với địa chi Thìn của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Hợi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

4. Tuổi Mậu Thân sinh năm 1968 (mệnh Thổ)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ không sinh, không khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ hòa Thổ

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Mậu không xung khắc, không tương hợp với thiên can Bính của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Mậu không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Thân đạt Tam Hợp (Thân – Tý – Thìn) với địa chi Thìn của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Thân không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

5. Tuổi Nhâm Thân sinh năm 1992 ( mệnh Kim)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim

Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Kim hòa Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm trực xung với thiên can Bính của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm trực xung với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Thân đạt Tam Hợp (Thân – Tý – Thìn) với địa chi Thìn của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Thân không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

6. Tuổi Tân Tỵ sinh năm 2001 ( mệnh Kim)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim

Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Kim hòa Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Tân tương hợp với thiên can Bính của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Tân tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ không xung không hợp nhau với địa chi Thìn của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

7. Tuổi Tân Sửu sinh năm 1961 ( mệnh Thổ)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ không sinh, không khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ hòa Thổ

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Tân tương hợp với thiên can Bính của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Tân tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Sửu phạm Tứ Hành Xung (Thìn – Tuất – Sửu – Mùi) với địa chi Thìn của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Sửu không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

8. Tuổi Bính Thân năm 1956 (mệnh Hỏa)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ

Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa xung khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Hỏa khắc Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Bính không xung khắc, không tương hợp với thiên can Bính của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Bính không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Thân đạt Tam Hợp (Thân – Tý – Thìn) với địa chi Thìn của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Thân không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

Xem hướng xuất hành cho tuổi Bính Thìn 1976 năm 2023 thuận buồm xuôi gió

  • Mùng 1 tết (ngày 22/1/2023 dương lịch) xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Bắc (hướng hỷ thần) và tránh hướng Chính Tây.
  • Mùng 2 tết (ngày 23/1/2023 dương lịch) xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Nam (hướng hỷ thần) và tránh hướng Chính Tây.
  • Mùng 3 tết (ngày 24/1/2023 dương lịch) xuất hành hướng Tây Bắc (hướng tài thần) hoặc hướng Chính Nam (hướng hỷ thần) và tránh hướng Chính Tây.

Xem giờ tốt, ngày tốt khai xuân cho tuổi Bính Thìn 1976 năm 2023 gặp nhiều may mắn

  • Mùng 1 tết (Chủ nhật ngày 22/1) giờ Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 2 tết (Thứ Hai ngày 23/1) giờ Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 4 tết (Thứ Tư ngày 25/1) giờ Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 7 tết (Thứ Bảy ngày 28/1) giờ Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 9 tết (Thứ Hai ngày 30/1) giờ Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h).
  • Mùng 10 tết (Thứ Ba ngày 31/1) giờ Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).

Hy vọng với những thông tin về xem tuổi xông đất cho tuổi Bính Thìn 1976 năm 2023 mà chúng tôi vừa chia sẻ có thể giúp bạn biết được tuổi nào tốt để xông đất và tránh những tuổi xấu đồng thời biết được hướng xuất hành và ngày mở hàng tốt nhé

Đánh giá bài viết