Tuoi-xong-dat-cho-tuoi-canh-ty-1960

Bạn tuổi Canh Tý sinh năm 1960 đang đau đầu không biết nên nhờ tuổi nào đến xông đất, đầu năm nên xuất hành hướng nào thì tốt hay mở hàng vào ngày nào thì đẹp? Sau đây, điện máy Sharp Việt Nam sẽ hướng dẫn xem tuổi xông đất cho tuổi Canh Tý 1960 năm 2023 cung khỉ phát tài chi tiết trong bài viết dưới đây

Bật mí các tuổi xông đất cho tuổi Canh Tý 1960 năm 2023 vạn sự như ý, đong đầy niềm vui

Các tuổi hợp để xông đất cho tuổi Canh Tý 1960 năm 2023 phát tài phát lộc, tiền vô xồng xộc, tiền ra từ từ, sức khỏe có dư công danh tấn tới cho gia đình bạn bao gồm các tuổi sau:

  • Tuổi Nhâm Thân sinh năm 1992 (Khá)
  • Tuổi Ất Mùi sinh năm 1955 (Khá)
  • Tuổi Ất Sửu sinh năm 1985 (Khá)
  • Tuổi Mậu Thân sinh năm 1968 (Khá)
  • Tuổi Đinh Hợi sinh năm 1947 (Khá)
  • Tuổi Tân Hợi sinh năm 1971 (Khá)
  • Tuổi Tân Mùi sinh năm 1991 (Trung bình)
  • Tuổi Ất Hợi sinh năm 1995 (Trung bình)

Ngoài ra, các tuổi không nên xông đất cho tuổi Canh Tý 1960 năm 2023 bao gồm các tuổi Bính Tuất (Sinh năm 1946, 2006), Đinh Mão (Sinh năm 1987), Đinh Tỵ (Sinh năm 1977), Đinh Dậu (Sinh năm 1957, 2017), Bính Dần (Sinh năm 1986), Canh Ngọ (Sinh năm 1990), Giáp Ngọ (Sinh năm 1954), Mậu Tý (Sinh năm 1948)

Tham khảo thêm:

Lý giải xem tuổi xông đất cho tuổi Canh Tý 1960 năm 2023 chi tiết nhất

Tuoi-xong-dat-cho-tuoi-canh-ty-1960

1. Tuổi Nhâm Thân ( sinh năm 1992  – mệnh Kim)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim im

Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm không xung khắc, không tương hợp với thiên can Canh của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Thân đạt Tam Hợp (Thân – Tý – Thìn) với địa chi Tý của gia chủ

Địa chi tuổi xông nhà là Thân không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

2. Tuổi Ất Mùi ( sinh năm 1955 – mệnh Kim)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim

Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Kim hòa Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Ất tương hợp với thiên can Canh của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Ất tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Mùi phạm Lục Hại (Tý hại Mùi) với địa chi Tý của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Mùi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

3. Tuổi Ất Sửu ( sinh năm 1985 – mệnh Kim)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim

Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Kim hòa Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Ất tương hợp với thiên can Canh của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Ất tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Sửu đạt Lục Hợp (Tý hợp Sửu) với địa chi Tý của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Sửu không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

4. Tuổi Mậu Thân ( sinh năm 1968 – mệnh Thổ)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ không sinh, không khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ hòa Thổ

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Mậu không xung khắc, không tương hợp với thiên can Canh của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Mậu không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Thân đạt Tam Hợp (Thân – Tý – Thìn) với địa chi Tý của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Thân không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

5. Tuổi Đinh Hợi (sinh năm 1947 – mệnh Thổ)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ không sinh, không khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ hòa Thổ

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Canh của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Hợi không xung không hợp nhau với địa chi Tý của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Hợi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

6. Tuổi Tân Hợi ( sinh năm 1971 – mệnh Kim)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim

Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Kim hòa Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Canh của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Hợi không xung không hợp nhau với địa chi Tý của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Hợi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

7. Tuổi Tân Mùi ( sinh năm 1991 – mệnh Thổ)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ không sinh, không khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ hòa Thổ

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Canh của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Mùi phạm Lục Hại (Tý hại Mùi) với địa chi Tý của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Mùi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

8. Tuổi Ất Hợi (sinh năm 1995 – mệnh Hỏa)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ

Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa xung khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Hỏa khắc Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Ất tương hợp với thiên can Canh của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Ất tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Hợi không xung không hợp nhau với địa chi Tý của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Hợi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

Xem hướng xuất hành cho tuổi Canh Tý 1960 năm 2023 quý nhân phù trợ.

  • Mùng 1 tết (ngày 22/1/2023 dương lịch) xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Bắc (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Tây.
  • Mùng 2 tết (ngày 23/1/2023 dương lịch) xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Tây.
  • Mùng 3 tết (ngày 24/1/2023 dương lịch) xuất hành hướng Tây Bắc (hướng tài thần) hoặc hướng Chính Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Tây.

Xem giờ, ngày tốt khai xuân cho tuổi Canh Tý 1960 năm 2023 đón đầy đủ lộc tài cả năm

  • Mùng 1 tết (22/1/2023 dương): Giờ Dần (3h – 4h59′), Thìn (7h – 8h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′), Hợi (21h – 22h59′).
  • Mùng 7 tết (28/1/2023 dương): Giờ Dần (3h – 4h59′), Thìn (7h – 8h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′), Hợi (21h – 22h59′).
  • Mùng 9 tết (30/1/2023 dương): Giờ Tý (23h – 0h59′), Sửu (1h – 2h59′), Mão (5h – 6h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′).
  • Mùng 10 tết (31/1/2023 dương): Giờ Dần (3h – 4h59′), Mão (5h – 6h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Tuất (19h – 20h59′), Hợi (21h – 22h59′).

Hy vọng với những thông tin về xem tuổi xông đất cho tuổi Canh Tý 1960 năm 2023 mà chúng tôi vừa phân tích có thể giúp bạn tìm ra tuổi xông đất, hướng tốt xuất hành và ngày giờ hoàng đạo để mở hàng đầu năm Quý Mão phát tài phát lộc rồi nhé

Đánh giá bài viết