Tuoi-xong-dat-cho-tuoi-dinh-dau-1957VietVisionTour (04 35579081)

Cứ mỗi dịp Tết đến bạn tuổi Đinh Dậu 1957 lại lo lắng không biết nhờ tuổi nào đến xông đất, đầu năm mới nên xuất hành hướng nào? Hay nên mở hàng vào ngày nào thì tốt? Sau đây, điện máy Sharp Việt Nam sẽ chia sẻ xem tuổi xông đất cho tuổi Đinh Dậu 1957 năm 2023 cung khỉ phát tài chi tiết trong bài viết dưới đây để các bạn cùng tham khảo.

Top tuổi xông đất cho tuổi Đinh Dậu 1957 năm 2023 vạn sự thành công

Các tuổi hợp để xông đất cho tuổi Đinh Dậu 1957 năm Quý Mão 2023 giúp gia đình bạn có 12 tháng phú quý, 365 ngày phát tài, 8.760 giờ sung túc, 525.600 phút thành công và 31.536.000 giây mã đáo bao gồm tuổi sau:

  • Tuổi Mậu Dần 1998 (Khá)
  • Tuổi Tân Mùi 1991 (Khá)
  • Tuổi Đinh Hợi 1947 (Khá)
  • Tuổi Bính Thìn 1976 (Khá)
  • Tuổi Mậu Thân 1968 (Khá)
  • Tuổi Đinh Tỵ 1977 (Khá)
  • Tuổi Bính Tuất 1946 (Khá)
  • Tuổi Tân Sửu 1961 (Khá)
  • Tuổi Đinh Mùi 1967 (Trung bình)
  • Tuổi Kỷ Hợi 1959 (Trung bình)

Mặt khác, đầu năm mới 2023 tuổi Đinh Dậu 1957 không nên mời các tuổi Quý Dậu 1993, Giáp Ngọ 2014, Giáp Tý 1984, Đinh Dậu 1957, Giáp Ngọ 1954, Mậu Tý 2008, Mậu Ngọ 1978 đến xông đất xông nhà cho mình đầu năm mới 2023 này.

Tham khảo thêm:

Tuoi-xong-dat-cho-tuoi-dinh-dau-1957
VietVisionTour (04 35579081)

Lý giải các tuổi xông đất cho tuổi Đinh Dậu 1957 năm 2023 chi tiết

1. Tuổi Mậu Dần sinh năm 1998 ( mệnh Thổ)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Mậu không xung khắc, không tương hợp với thiên can Đinh của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Mậu không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Dần không xung không hợp nhau với địa chi Dậu của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Dần không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

2. Tuổi Tân Mùi sinh năm 1991 ( mệnh Thổ)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Tân trực xung với thiên can Đinh của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Tân trực xung với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Mùi không xung không hợp nhau với địa chi Dậu của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Mùi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

3. Tuổi Đinh Hợi sinh năm 1947 (mệnh Thổ)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Đinh của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Hợi không xung không hợp nhau với địa chi Dậu của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Hợi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

4. Tuổi Bính Thìn sinh năm 1976 ( mệnh Thổ)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Bính không xung khắc, không tương hợp với thiên can Đinh của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Bính không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Thìn đạt Lục Hợp (Thìn hợp Dậu) với địa chi Dậu của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Thìn phạm Lục Hại (Mão hại Thìn) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

5. Tuổi Mậu Thân sinh năm 1968 ( mệnh Thổ)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Mậu không xung khắc, không tương hợp với thiên can Đinh của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Mậu không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Thân không xung không hợp nhau với địa chi Dậu của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Thân không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

6. Tuổi Đinh Tỵ năm 1977 ( mệnh Thổ)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Đinh của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ đạt Tam Hợp (Tỵ – Dậu – Sửu) với địa chi Dậu của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

7. Tuổi Bính Tuất sinh năm 1946 (mệnh Thổ)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Bính không xung khắc, không tương hợp với thiên can Đinh của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Bính không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Tuất phạm Lục Hại (Dậu hại Tuất) với địa chi Dậu của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Tuất đạt Lục Hợp (Mão hợp Tuất) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

8. Tuổi Tân Sửu sinh năm 1961 ( mệnh Thổ)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ => Rất tốt

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Tân trực xung với thiên can Đinh của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Tân trực xung với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Sửu đạt Tam Hợp (Tỵ – Dậu – Sửu) với địa chi Dậu của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Sửu không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

9. Tuổi Đinh Mùi sinh năm 1967 ( mệnh Thủy)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy xung khắc với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Thủy khắc Hỏa

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thủy sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Đinh của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Mùi không xung không hợp nhau với địa chi Dậu của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Mùi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

10. Tuổi Kỷ Hợi sinh năm 1959 ( mệnh Mộc)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa

Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc xung khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Kim khắc Mộc

Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ không xung khắc, không tương hợp với thiên can Đinh của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Hợi không xung không hợp nhau với địa chi Dậu của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Hợi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

Xem hướng xuất hành cho tuổi Đinh Dậu 1957 năm 2023 bình an vô sự

  • Mùng 1 tết (ngày 22/1/2023 dương lịch) xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Bắc (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Tây.
  • Mùng 2 tết (ngày 23/1/2023 dương lịch) xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Tây.
  • Mùng 3 tết (ngày 24/1/2023 dương lịch) xuất hành hướng Tây Bắc (hướng tài thần) hoặc hướng Chính Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Tây.

Xem giờ, ngày tốt khai xuân cho tuổi Đinh Dậu 1957 năm 2023 làm ăn thuận lợi

  • Mùng 1 tết (22/1/2023 dương): Giờ Dần (3h – 4h59′), Thìn (7h – 8h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′), Hợi (21h – 22h59′).
  • Mùng 4 tết (25/1/2023 dương): Giờ Dần (3h – 4h59′), Mão (5h – 6h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Tuất (19h – 20h59′), Hợi (21h – 22h59′).
  • Mùng 7 tết (28/1/2023 dương): Giờ Dần (3h – 4h59′), Thìn (7h – 8h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′), Hợi (21h – 22h59′).
  • Mùng 10 tết (31/1/2023 dương): Giờ Dần (3h – 4h59′), Mão (5h – 6h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Tuất (19h – 20h59′), Hợi (21h – 22h59′)

Hy vọng với những thông tin về xem tuổi xông đất cho tuổi Đinh Dậu 1957 năm 2023 mà https://kyniemsharp10nam.vn/ vừa trình bày phía trên có thể giúp các bạn biết được mình hợp và kỵ với tuổi nào để xông đất đầu năm mới Quý Mão 2023. Hãy thường xuyên theo dõi chúng tôi để được chia sẻ những kinh nghiệm hay về điện lạnh, phong thủy, ý nghĩa giấc mơ,….

Đánh giá bài viết