tuoi-xong-dat-cho-tuoi-giap-dan-1974

Tiếp tục ở chuyên mục xem tuổi hôm nay, điện máy Sharp Việt Nam sẽ chia sẻ xem tuổi xông đất cho tuổi Giáp Dần 1974 năm 2023 may mắn, hướng xuất hành và giờ tốt, ngày tốt khai xuân cho tuổi Giáp Dần 1974 năm Quý Mão chi tiết trong bài viết dưới đây để các bạn cùng tham khảo

Tổng hợp các tuổi xông đất cho tuổi Giáp Dần 1974 năm 2023 thịnh vượng, thành công

Đầu năm Quý Mão 2023, các tuổi hợp để xông đất cho tuổi Giáp Dần 1974 mang tới một năm mới sung túc đủ đầy, nhân khí sinh vượng, may mắn sinh sôi bao gồm các tuổi:

  • Tuổi Ất Mùi sinh năm 1955 (Khá)
  • Tuổi Đinh Mùi sinh năm 1967 (Khá)
  • Tuổi Canh Tuất sinh năm 1970 (Khá)
  • Tuổi Tân Hợi sinh năm 1971 (Khá)
  • Tuổi Nhâm Tuất sinh năm 1982 (Khá)
  • Tuổi Bính Ngọ sinh năm 1966 (Trung bình)
  • Tuổi Qúy Hợi sinh năm 1983 (Trung bình)

Ngoài ra, các tuổi không nên xông đất cho tuổi Giáp Dần 1974 năm Quý Mão 2023 bao gồm các tuổi Kỷ Dậu 1969, Qúy Tỵ 1953, Canh Dần 1950, Qúy Sửu 1973, Bính Thìn 1976, Kỷ Mùi 1979, Kỷ Tỵ 1989, Qúy Dậu 1993, Giáp Tuất 1994, Mậu Dần 1998 sẽ làm giảm vận khí tốt và may mắn của gia đình bạn

tuoi-xong-dat-cho-tuoi-giap-dan-1974

Tham khảo thêm:

Luận giải các tuổi xông đất cho tuổi Giáp Dần 1974 năm 2023 chi tiết nhất

1. Tuổi Ất Mùi sinh năm 1955 ( mệnh Kim)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy sinh Kim.

Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Kim hòa Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Ất không xung khắc, không tương hợp với thiên can Giáp của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Ất không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Mùi không xung không hợp nhau với địa chi Dần của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Mùi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

2. Tuổi Đinh Mùi sinh năm 1967 ( mệnh Thủy)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy không sinh, không khắc với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy hòa Thủy

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thủy sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Giáp của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Mùi không xung không hợp nhau với địa chi Dần của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Mùi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

3. Tuổi Canh Tuất sinh năm 1970 (mệnh Kim)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy sinh Kim.

Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Kim hòa Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Canh trực xung với thiên can Giáp của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Canh trực xung với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Tuất đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Dần của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Tuất đạt Lục Hợp (Mão hợp Tuất) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

4. Tuổi Tân Hợi sinh năm 1971 (mệnh Kim)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy sinh Kim.

Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Kim hòa Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Giáp của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Hợi đạt Lục Hợp (Dần hợp Hợi), cát nhưng lại phạm Tứ Hành Xung (Dần – Thân – Tỵ – Hợi), hung. Nên Cát – hung trung hòa với địa chi Dần của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Hợi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

5. Tuổi Nhâm Tuất sinh năm 1982 ( mệnh Thủy)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy không sinh, không khắc với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy hòa Thủy

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thủy sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm không xung khắc, không tương hợp với thiên can Giáp của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Tuất đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Dần của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Tuất đạt Lục Hợp (Mão hợp Tuất) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

6. Tuổi Bính Ngọ sinh năm 1966 ( mệnh Thủy)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy không sinh, không khắc với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy hòa Thủy

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thủy sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Bính không xung khắc, không tương hợp với thiên can Giáp của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Bính không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Dần của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ phạm Tứ Hành Xung (Tý – Ngọ – Mão – Dậu) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

7. Tuổi Qúy Hợi sinh năm 1983 (mệnh Thủy)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy không sinh, không khắc với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy hòa Thủy

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thủy sinh Kim Thiên can tuổi xông nhà là Qúy tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Qúy tương sinh với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Hợi đạt Lục Hợp (Dần hợp Hợi), cát nhưng lại phạm Tứ Hành Xung (Dần – Thân – Tỵ – Hợi), hung. Nên Cát – hung trung hòa với địa chi Dần của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Hợi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

Xem hướng xuất hành cho tuổi Giáp Dần 1974 năm 2023 bình an

  • Mùng 1 tết (ngày 22/1/2023 dương lịch) xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Bắc (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Tây.
  • Mùng 2 tết (ngày 23/1/2023 dương lịch) xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Tây.
  • Mùng 3 tết (ngày 24/1/2023 dương lịch) xuất hành hướng Tây Bắc (hướng tài thần) hoặc hướng Chính Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Tây.

Xem giờ, ngày tốt khai xuân cho tuổi Giáp Dần 1974 năm 2023 tiền đầy ắp nhà

  • Mùng 1 tết (Chủ nhật ngày 22/1) giờ Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 2 tết (Thứ Hai ngày 23/1) giờ Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 4 tết (Thứ Tư ngày 25/1) giờ Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 7 tết (Thứ Bảy ngày 28/1) giờ Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 9 tết (Thứ Hai ngày 30/1) giờ Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h).
  • Mùng 10 tết (Thứ Ba ngày 31/1) giờ Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).

Hy vọng với những thông tin về xem tuổi xông đất cho tuổi Giáp Dần 1974 năm 2023 mà chúng tôi vừa phân tích chi tiết có thể giúp các bạn tìm ra tuổi hợp để xông đất và tránh các tuổi xấu. Hãy theo dõi https://kyniemsharp10nam.vn/ để được chia sẻ xem tuổi xông đất năm 2023 của các tuổi khác nữa

Đánh giá bài viết