tuoi-xong-dat-cho-tuoi-giap-thin-1964

Vào dịp cuối năm mọi người tấp bật dọn dẹp nhà cửa sạch sẽ để chuẩn bị đón Tết nhưng gia đình bạn tuổi Giáp Thìn 1964 vẫn chưa tìm được tuổi để xông đất năm mới Quý Mão. Sau đây, điện máy Sharp Việt Nam sẽ bật mí xem tuổi xông đất cho tuổi Giáp Thìn 1964 năm 2023 vạn sự như ý chi tiết trong bài viết dưới đây để các bạn cùng tham khảo

Danh sách các tuổi xông đất cho tuổi Giáp Thìn 1964 năm 2023 Công danh như mây, Phúc lộc hội tụ

Các tuổi hợp để xông đất cho tuổi Giáp Thìn 1964 năm 2023 giúp gia đình an khang, thịnh vượng và có một năm 2023 bứt phá là các tuổi sau:

  1. Kỷ Mão 1999 (Khá)
  2. Mậu Thân 1968 (Khá)
  3. Kỷ Dậu 1969 (Khá)
  4. Đinh Hợi 1947 (Khá)
  5. Đinh Tỵ 1977 (Khá)
  6. Tân Mùi 1991 (Khá)
  7. Kỷ Hợi 1959 (Trung bình)
  8. Tân Sửu 1961 (Trung bình)
  9. Bính Tuất 1946 (Trung bình)

Mặt khác, các tuổi không hợp để xông đất cho tuổi Giáp Thìn 1964 năm 2023 bao gồm các tuổi Tân Mão (Sinh năm 1951, 2011), Tân Tỵ (Sinh năm 1941, 2001), Quý Mão (Sinh năm 1963), Đinh Mão (Sinh năm 1987) và Canh Tuất (Sinh năm 1970),…khiến gia đình bạn luôn gặp trắc trở trong cuộc sống và công việc trong năm tới.

tuoi-xong-dat-cho-tuoi-giap-thin-1964

Tham khảo thêm:

Lý giải chi tiết các tuổi xông đất cho tuổi Giáp Thìn 1964 năm 2023

1. Tuổi Kỷ Mão sinh năm 1999 ( mệnh Thổ)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ tương hợp với thiên can Giáp của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Mão phạm Lục Hại (Mão hại Thìn) với địa chi Thìn của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Mão không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

2. Tuổi Mậu Thân sinh năm 1968 ( mệnh Thổ)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Mậu trực xung với thiên can Giáp của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Mậu trực xung với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Thân đạt Tam Hợp (Thân – Tý – Thìn) với địa chi Thìn của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Thân không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

3. Tuổi Kỷ Dậu sinh năm 1969 ( mệnh Thổ)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ tương hợp với thiên can Giáp của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Dậu đạt Lục Hợp (Thìn hợp Dậu) với địa chi Thìn của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Dậu phạm Lục Xung (Mão xung Dậu) và phạm Tứ Hành Xung (Tý – Ngọ – Mão – Dậu) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

4. Tuổi Đinh Hợi sinh năm 1947 (mệnh Thổ)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Giáp của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Hợi không xung không hợp nhau với địa chi Thìn của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Hợi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

5. Tuổi Đinh Tỵ sinh năm 1977 ( mệnh Thổ)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Giáp của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ không xung không hợp nhau với địa chi Thìn của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

6. Tuổi Tân Mùi sinh năm 1991 ( mệnh Thổ)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Giáp của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Mùi phạm Tứ Hành Xung (Thìn – Tuất – Sửu – Mùi) với địa chi Thìn của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Mùi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

7. Tuổi Kỷ Hợi sinh năm 1959 ( mệnh Mộc)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa

Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc xung khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Kim khắc Mộc

Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ tương hợp với thiên can Giáp của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Hợi không xung không hợp nhau với địa chi Thìn của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Hợi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

8. Tuổi Tân Sửu sinh năm 1961 ( mệnh Thổ)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Giáp của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Sửu phạm Tứ Hành Xung (Thìn – Tuất – Sửu – Mùi) với địa chi Thìn của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Sửu không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

9. Tuổi Bính Tuất sinh năm 1946 ( mệnh Thổ)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Bính không xung khắc, không tương hợp với thiên can Giáp của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Bính không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Tuất phạm Lục Xung (Thìn xung Tuất) và phạm Tứ Hành Xung (Thìn – Tuất – Sửu – Mùi) với địa chi Thìn của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Tuất đạt Lục Hợp (Mão hợp Tuất) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

Xem hướng xuất hành cho tuổi Giáp Thìn 1964 năm 2023 thượng lộ bình an

  • Mùng 1 tết (ngày 22/1/2023 dương lịch) xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Bắc (hướng hỷ thần) và tránh hướng Chính Tây.
  • Mùng 2 tết (ngày 23/1/2023 dương lịch) xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Nam (hướng hỷ thần) và tránh hướng Chính Tây.
  • Mùng 3 tết (ngày 24/1/2023 dương lịch) xuất hành hướng Tây Bắc (hướng tài thần) hoặc hướng Chính Nam (hướng hỷ thần) và tránh hướng Chính Tây.

Xem giờ, ngày tốt khai xuân cho tuổi Giáp Thìn 1964 năm 2023 kiếm được tiền như nước

  • Mùng 2 tết (Thứ Hai ngày 23/1) giờ Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 4 tết (Thứ Tư ngày 25/1) giờ Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 9 tết (Thứ Hai ngày 30/1) giờ Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h).
  • Mùng 10 tết (Thứ Ba ngày 31/1) giờ Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).

Hy vọng với những thông tin về xem tuổi xông đất cho tuổi Giáp Thìn 1964 năm 2023 của https://kyniemsharp10nam.vn/ sẽ giúp bạn biết được tuổi xông đất tốt, hướng xuất hành đẹp và ngày mở hàng tốt đầu năm Quý Mão rồi nhé

Đánh giá bài viết