Tuoi-xong-dat-cho-tuoi-ky-mui-1979

Tuổi nào hợp để xông đất cho tuổi Kỷ Mùi 1979 năm 2023? Tuổi Kỷ Mùi nên xuất hành hướng nào thì tốt? Hay sinh năm 1979 khai xuân ngày nào thì đẹp? Tất cả mọi câu hỏi trên của các bạn sẽ được điện máy Sharp Việt Nam giải đáp trong bài viết xem tuổi xông đất cho tuổi Kỷ Mùi 1979 năm 2023 tấn tài tấn lộc dưới đây

Tổng hợp các tuổi xông đất cho tuổi Kỷ Mùi 1979 năm 2023 phát đạt

Đầu năm Quý Mão 2023, các tuổi hợp xông đất cho tuổi Kỷ Mùi 1979 bao gồm tuổi Đinh Hợi 1947 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Qúy Hợi 1983 (Trung bình) sẽ đem đến nhiều điều may mắn cho gia đình, cũng như mọi điều như ý, vạn sự hanh thông.

Tuy nhiên, các tuổi không hợp để xông đất cho tuổi Kỷ Mùi 1979 năm 2023 bao gồm các tuổi Ất Mùi 1955 (Xấu), Giáp Ngọ 1954 (Xấu), Qúy Tỵ 1953 (Xấu), Mậu Tuất 1958 (Xấu), Qúy Mão 1963 (Xấu), Nhâm Tuất 1982 (Xấu), Nhâm Dần 1962 (Xấu), Bính Thân 1956 (Xấu), Mậu Ngọ 1978 (Xấu), Tân Dậu 1981 (Xấu) làm giảm vận may và mang đến những điều xui xẻo cho gia đình bạn trong năm tới.

Tham khảo thêm:

Lý giải xem tuổi xông đất cho tuổi Kỷ Mùi 1979 năm 2023 chi tiết

Tuoi-xong-dat-cho-tuoi-ky-mui-1979

1. Tuổi Đinh Hợi ( sinh năm 1947 – mệnh Thổ)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Kỷ của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Hợi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mùi của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Hợi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

2. Tuổi Tân Mùi ( sinh năm 1991 – mệnh Thổ)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Kỷ của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Mùi không xung không hợp nhau với địa chi Mùi của gia chủ.

 Địa chi tuổi xông nhà là Mùi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

3. Tuổi Kỷ Mão ( sinh năm 1999 – mệnh Thổ)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ không xung khắc, không tương hợp với thiên can Kỷ của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Mão đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mùi của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Mão không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

4. Tuổi Kỷ Hợi sinh năm 1959 ( – mệnh Mộc)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa

Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc xung khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Kim khắc Mộc

Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ không xung khắc, không tương hợp với thiên can Kỷ của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Hợi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mùi của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Hợi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

5. Tuổi Mậu Thân ( sinh năm 1968 – mệnh Thổ)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Mậu không xung khắc, không tương hợp với thiên can Kỷ của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Mậu không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Thân không xung không hợp nhau với địa chi Mùi của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Thân không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

6. Tuổi Đinh Tỵ ( sinh năm 1977 – mệnh Thổ)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Kỷ của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ không xung không hợp nhau với địa chi Mùi của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

7. Tuổi Canh Ngọ (sinh năm 1990 – mệnh Thổ)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Canh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Kỷ của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Canh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ đạt Lục Hợp (Ngọ hợp Mùi) với địa chi Mùi của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ phạm Tứ Hành Xung (Tý – Ngọ – Mão – Dậu) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

8. Tuổi Mậu Dần ( sinh năm 1998 – mệnh Thổ)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Mậu không xung khắc, không tương hợp với thiên can Kỷ của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Mậu không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Dần không xung không hợp nhau với địa chi Mùi của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Dần không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

9. Tuổi Bính Tuất ( sinh năm 1946 – mệnh Thổ)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Bính không xung khắc, không tương hợp với thiên can Kỷ của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Bính không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Tuất phạm Tứ Hành Xung (Thìn – Tuất – Sửu – Mùi) và phạm Tương hình (Sửu – Tuất – Mùi chống nhau) với địa chi Mùi của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Tuất đạt Lục Hợp (Mão hợp Tuất) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

10. Tuổi Qúy Hợi (sinh năm 1983 – mệnh Thủy)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy xung khắc với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Thủy khắc Hỏa

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thủy sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Qúy tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Qúy tương sinh với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Hợi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mùi của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Hợi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

Xem ngày tốt, giờ tốt khai xuân cho tuổi Kỷ Mùi 1979 năm 2023 may mắn

Trong đầu năm Quý Mão 2023, tuổi Canh Ngọ 1990 nên mở hàng đầu năm vào các ngày mùng 1, 2, 4, 7, 9 và 10 theo các giờ hoàng đạo sau:

  • Mùng 1 tết (Chủ nhật ngày 22/1) giờ Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 2 tết (Thứ Hai ngày 23/1) giờ Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 4 tết (Thứ Tư ngày 25/1) giờ Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 7 tết (Thứ Bảy ngày 28/1) giờ Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 9 tết (Thứ Hai ngày 30/1) giờ Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h).
  • Mùng 10 tết (Thứ Ba ngày 31/1) giờ Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).

Xem hướng xuất hành cho tuổi Kỷ Mùi 1979 năm 2023 bình an

  • Mùng 1 tết (ngày 22/1/2023 dương lịch) xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Bắc (hướng hỷ thần) và tránh hướng Chính Tây.
  • Mùng 2 tết (ngày 23/1/2023 dương lịch) xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Nam (hướng hỷ thần) và tránh hướng Chính Tây.
  • Mùng 3 tết (ngày 24/1/2023 dương lịch) xuất hành hướng Tây Bắc (hướng tài thần) hoặc hướng Chính Nam (hướng hỷ thần) và tránh hướng Chính Tây.

Hy vọng với những thông tin mà chúng tôi vừa chia sẻ có thể giúp các bạn biết được các tuổi xông đất cho tuổi Kỷ Mùi 1979, hướng xuất hành và giờ tốt ngày đẹp để khai xuân đầu năm 2023 rồi nhé. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết của chúng tôi.

2/5 - (1 bình chọn)