tuoi-xong-dat-cho-tuoi-ky-ty-1989

Xông đất đầu năm có ảnh hưởng rất lớn đến tài lộc và sự hưng thịnh của gia đình trong năm đó. Và người xông đất được xem là người nắm giữ vận mệnh của cả gia đình trong năm. Vậy tuổi nào hợp để xông đất cho tuổi Kỷ Tỵ 1989 năm 2023? Sau đây, điện máy Sharp Việt Nam sẽ bật mí các tuổi xông đất cho tuổi Kỷ Tỵ 1989 năm 2023 may mắn và thành công chi tiết trong bài viết dưới đây

Tổng hợp các tuổi xông đất cho tuổi Kỷ Tỵ 1989 năm 2023 tấn tài tấn lộc

Theo các nhà tử vi, các tuổi xông đất đầu năm 2023 hợp với tuổi Kỷ Tỵ 1989 bao gồm các tuổi Giáp Thân (Sinh năm 2004), Ất Dậu (Sinh năm 2005), Đinh Sửu (Sinh năm 1997), Đinh Mùi (Sinh năm 1967), Tân Sửu (Sinh năm 1961),Tân Mùi (Sinh năm 1991), Giáp Dần (Sinh năm 1974), Tân Dậu (Sinh năm 1981) và tuổi Giáp Thìn (Sinh năm 1964) sẽ gặp nhiều điều may mắn, tài lộc đến nhà.

Ngoài ra, các tuổi không hợp xông đất cho tuổi Kỷ Tỵ 1989 năm 2023 bao gồm các tuổi Bính Ngọ 1966, Qúy Tỵ 1953, Mậu Ngọ 1978, Qúy Hợi 1983, Mậu Tý 1948, Bính Dần 1986, Bính Tý 1996, Mậu Tuất 1958 khiến công việc và cuộc sống của gia đình bạn trong năm tới luôn gặp khó khăn.

Tham khảo thêm:

Lý giải các tuổi xông đất cho tuổi Kỷ Tỵ 1989 năm 2023 chi tiết

tuoi-xong-dat-cho-tuoi-ky-ty-1989

1. Tuổi Giáp Thân (Sinh năm 2004 – mệnh Tinh Tuyền Thủy)

Tuổi Giáp Thân ngũ hành nạp âm là Tinh Tuyền Thủy tương hợp với nạp âm Đại Lâm Mộc của tuổi Kỷ Tỵ

Năm Quý Mão 2023 nạp âm là Kim Bá Kim tương hợp với nạp âm Tinh Tuyền Thủy của tuổi Giáp Thân

Can Kỷ của gia chủ thuộc hành Mộc tương hợp với hành Thủy của người xông sinh năm Giáp Thân

Năm Quý Mão 2023 thuộc hành Kim tương hợp với hành Thủy của người xông

Chi Thân của người xông không phạm lục xung, lục hại với chi Tỵ của gia chủ

2. Tuổi Ất Dậu (Sinh năm 2005 – mệnh Tinh Tuyền Thủy)

Tuổi Ất Dậu ngũ hành nạp âm là Tinh Tuyền Thủy tương hợp với nạp âm Đại Lâm Mộc của tuổi Kỷ Tỵ

Năm Quý Mão 2023 nạp âm là Kim Bá Kim tương hợp với nạp âm Tinh Tuyền Thủy của tuổi Ất Dậu

Can Kỷ của gia chủ thuộc hành Mộc tương khắc với hành Thủy của người xông sinh năm Ất Dậu

Năm Quý Mão 2023 thuộc hành Kim tương khắc với hành Thủy của người xông

Chi Tỵ của gia chủ và chi Dậu của người xông được tam hợp

Chi Dậu của người xông không phạm lục xung, lục hại với chi Tỵ của gia chủ

3. Tuổi Đinh Sửu (Sinh năm 1997 – mệnh Giản Hạ Thủy)

Tuổi Đinh Sửu ngũ hành nạp âm là Giản Hạ Thủy tương hợp với nạp âm Đại Lâm Mộc của tuổi Kỷ Tỵ

Năm Quý Mão 2023 nạp âm là Kim Bá Kim tương hợp với nạp âm Giản Hạ Thủy của tuổi Đinh Sửu

Can Kỷ của gia chủ thuộc hành Mộc tương hợp với hành Thủy của người xông sinh năm Đinh Sửu

Năm Quý Mão 2023 thuộc hành Kim tương hợp với hành Thủy của người xông

Chi Tỵ của gia chủ và chi Sửu của người xông được tam hợp

Chi Sửu của người xông không phạm lục xung, lục hại với chi Tỵ của gia chủ

4. Tuổi Đinh Mùi (Sinh năm 1967 – mệnh Thiên Hà Thủy)

Tuổi Đinh Mùi ngũ hành nạp âm là Thiên Hà Thủy tương hợp với nạp âm Đại Lâm Mộc của tuổi Kỷ Tỵ

Năm Quý Mão 2023 nạp âm là Kim Bá Kim tương hợp với nạp âm Thiên Hà Thủy của tuổi Đinh Mùi

Can Kỷ của gia chủ thuộc hành Mộc tương hợp với hành Thủy của người xông sinh năm Đinh Mùi

Năm Quý Mão 2023 thuộc hành Kim tương hợp với hành Thủy của người xông

Chi Mão của năm Quý Mão 2023 và chi Mùi của người xông được tam hợp

Chi Mùi của người xông không phạm lục xung, lục hại với chi Tỵ của gia chủ

5. Tuổi Tân Sửu (Sinh năm 1961 – mệnh Bích Thượng Thổ)

Tuổi Tân Sửu ngũ hành nạp âm là Bích Thượng Thổ tương khắc với nạp âm Đại Lâm Mộc của tuổi Kỷ Tỵ

Năm Quý Mão 2023 nạp âm là Kim Bá Kim tương hợp với nạp âm Bích Thượng Thổ của tuổi Tân Sửu

Can Kỷ của gia chủ thuộc hành Mộc tương hợp với hành Thổ của người xông sinh năm Tân Sửu

Năm Quý Mão 2023 thuộc hành Kim tương hợp với hành Thổ của người xông

Chi Tỵ của gia chủ và chi Sửu của người xông được tam hợp

Chi Sửu của người xông không phạm lục xung, lục hại với chi Tỵ của gia chủ

6. Tuổi Tân Mùi (Sinh năm 1991- mệnh Lộ Bàng Thổ)

Tuổi Tân Mùi ngũ hành nạp âm là Lộ Bàng Thổ tương khắc với nạp âm Đại Lâm Mộc của tuổi Kỷ Tỵ

Năm Quý Mão 2023 nạp âm là Kim Bá Kim tương hợp với nạp âm Lộ Bàng Thổ của tuổi Tân Mùi

Can Kỷ của gia chủ thuộc hành Mộc tương hợp với hành Thổ của người xông sinh năm Tân Mùi

Năm Quý Mão 2023 thuộc hành Kim tương hợp với hành Thổ của người xông

Chi Mão của năm Quý Mão 2023 và chi Mùi của người xông được tam hợp

Chi Mùi của người xông không phạm lục xung, lục hại với chi Tỵ của gia chủ

7. Tuổi Giáp Dần (Sinh năm 1974 – mệnh Đại Khuê Thủy)

Tuổi Giáp Dần ngũ hành nạp âm là Đại Khuê Thủy tương hợp với nạp âm Đại Lâm Mộc của tuổi Kỷ Tỵ

Năm Quý Mão 2023 nạp âm là Kim Bá Kim tương hợp với nạp âm Đại Khuê Thủy của tuổi Giáp Dần

Can Kỷ của gia chủ thuộc hành Mộc tương hợp với hành Thủy của người xông sinh năm Giáp Dần

Năm Quý Mão 2023 thuộc hành Kim tương hợp với hành Thủy của người xông

8. Tuổi Tân Dậu (Sinh năm 1981 – mệnh Thạch Lựu Mộc)

Tuổi Tân Dậu ngũ hành nạp âm là Thạch Lựu Mộc bình hòa với nạp âm Đại Lâm Mộc của tuổi Kỷ Tỵ

Năm Quý Mão 2023 nạp âm là Kim Bá Kim tương khắc với nạp âm Thạch Lựu Mộc của tuổi Tân Dậu

Can Kỷ của gia chủ thuộc hành Mộc tương hợp với hành Mộc của người xông sinh năm Tân Dậu

Năm Quý Mão 2023 thuộc hành Kim tương hợp với hành Mộc của người xông

Chi Tỵ của gia chủ và chi Dậu của người xông được tam hợp

Chi Dậu của người xông không phạm lục xung, lục hại với chi Tỵ của gia chủ

9. Tuổi Giáp Thìn (Sinh năm 1964 – mệnh Phú Đăng Hỏa)

Tuổi Giáp Thìn ngũ hành nạp âm là Phú Đăng Hỏa tương hợp với nạp âm Đại Lâm Mộc của tuổi Kỷ Tỵ

Năm Quý Mão 2023 nạp âm là Kim Bá Kim tương khắc với nạp âm Phú Đăng Hỏa của tuổi Giáp Thìn

Can Kỷ của gia chủ thuộc hành Mộc tương hợp với hành Hỏa của người xông sinh năm Giáp Thìn

Năm Quý Mão 2023 thuộc hành Kim tương hợp với hành Hỏa của người xông

Chi Thìn của người xông không phạm lục xung, lục hại với chi Tỵ của gia chủ

Xem hướng xuất hành cho tuổi Kỷ Tỵ 1989 năm 2023 bình an

  • Mùng 1 tết (ngày 22/1/2023 dương lịch): hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Bắc (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Tây.
  • Mùng 2 tết (ngày 23/1/2023 dương lịch): hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Tây.
  • Mùng 3 tết (ngày 24/1/2023 dương lịch): hướng Tây Bắc (hướng tài thần) hoặc hướng Chính Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Tây.

Xem giờ tốt, ngày tốt khai xuân cho tuổi Kỷ Tỵ 1989 năm 2023 tiền vào như nước

  • Mùng 1 tết (Chủ nhật ngày 22/1) giờ Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 2 tết (Thứ Hai ngày 23/1) giờ Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 4 tết (Thứ Tư ngày 25/1) giờ Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 7 tết (Thứ Bảy ngày 28/1) giờ Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 9 tết (Thứ Hai ngày 30/1) giờ Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h).

Bên trên chính là toàn bộ thông tin về xem tuổi xông đất cho tuổi Kỷ Tỵ 1989 năm 2023 mà chúng tôi đã phân tích có thể giúp các bạn tìm ra các tuổi hợp để xông đất đồng thời tránh được những tuổi xấu không hợp với mệnh của mình nhé

Đánh giá bài viết