tuoi-xong-dat-cho-tuoi-mau-tuat-1958

Tiếp tục ở chuyên mục xem tuổi hôm nay, điện máy Sharp Việt Nam sẽ bật mí xem tuổi xông đất cho tuổi Mậu Tuất 1958 năm 2023 đồng thời giúp bạn biết được hướng tốt xuất hành và ngày giờ hoàng đạo để khai xuân đầu năm 2023 mã đáo thành công chi tiết trong bài viết dưới đây

Tổng hợp các tuổi xông đất cho tuổi Mậu Tuất 1958 năm 2023 may mắn, hạnh phúc thăng hoa

Các tuổi hợp để xông đất cho tuổi Mậu Tuất 1958 năm 2023 giúp gia chủ gặp nhiều điều hên, rước nhiều suôn sẻ, tiền vào như nước trong năm tới bao gồm các tuổi sau:

  • Tuổi Nhâm Tuất 1982 (Khá)
  • Tuổi Qúy Hợi 1983 (Khá)
  • Tuổi Bính Ngọ 1966 (Khá)
  • Tuổi Giáp Dần 1974 (Khá)
  • Tuổi Đinh Mùi 1967 (Khá)
  • Tuổi Ất Mão 1975 (Khá)
  • Tuổi Bính Dần 1986 (Trung bình)
  • Tuổi Qúy Tỵ 1953 (Trung bình)
  • Tuổi Giáp Thân 1944 (Trung bình)

Bên cạnh đó, các tuổi không nên xông đất cho tuổi Mậu Tuất năm 2023 bao gồm các tuổi Quý Dậu (Sinh năm 1933, 1993), Kỷ Tỵ (Sinh năm 1989), Kỷ Dậu (Sinh năm 1969), Nhâm Tý (Sinh năm 1972), Nhâm Thân (Sinh năm 1932, 1992),…

Tham khảo thêm:

tuoi-xong-dat-cho-tuoi-mau-tuat-1958

Lý giải các tuổi xông đất cho tuổi Mậu Tuất 1958 năm 2023 đầy đủ nhất

1. Tuổi Nhâm Tuất sinh năm 1982 (mệnh Thủy)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Thủy sinh Mộc

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thủy sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm trực xung với thiên can Mậu của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm trực xung với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Tuất không xung không hợp nhau với địa chi Tuất của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Tuất đạt Lục Hợp (Mão hợp Tuất) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

2. Tuổi Qúy Hợi sinh năm 1983 ( mệnh Thủy)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Thủy sinh Mộc

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thủy sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Qúy tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Qúy tương sinh với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Hợi không xung không hợp nhau với địa chi Tuất của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Hợi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

3. Tuổi Bính Ngọ sinh năm 1966 ( mệnh Thủy)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Thủy sinh Mộc

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thủy sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Bính không xung khắc, không tương hợp với thiên can Mậu của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Bính không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Tuất của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ phạm Tứ Hành Xung (Tý – Ngọ – Mão – Dậu) với địa chi Mão của năm Qúy Mão

4. Tuổi Giáp Dần sinh năm 1974 ( mệnh Thủy)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Thủy sinh Mộc

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thủy sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Giáp trực xung với thiên can Mậu của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Giáp trực xung với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Dần đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Tuất của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Dần không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

5. Tuổi Đinh Mùi sinh năm 1967 (mệnh Thủy)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Thủy sinh Mộc

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thủy sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Mậu của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Mùi vừa phạm Tứ Hành Xung (Thìn – Tuất – Sửu – Mùi) vừa phạm Tương hình (Sửu – Mùi – Tuất chống nhau) với địa chi Tuất của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Mùi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

6. Tuổi Ất Mão sinh năm 1975 ( mệnh Thủy)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Thủy sinh Mộc

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thủy sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Ất không xung khắc, không tương hợp với thiên can Mậu của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Ất không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Mão đạt Lục Hợp (Mão hợp Tuất) với địa chi Tuất của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Mão không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

7. Tuổi Bính Dần sinh năm 1986 ( mệnh Hỏa)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa

Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa xung khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Hỏa khắc Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Bính không xung khắc, không tương hợp với thiên can Mậu của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Bính không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Dần đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Tuất của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Dần không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

8. Tuổi Qúy Tỵ sinh năm 1953 ( mệnh Thủy)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Thủy sinh Mộc

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thủy sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Qúy tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Qúy tương sinh với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ không xung không hợp nhau với địa chi Tuất của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

9. Tuổi Giáp Thân sinh năm 1944 ( mệnh Thủy)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Thủy sinh Mộc

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thủy sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Giáp trực xung với thiên can Mậu của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Giáp trực xung với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Thân không xung không hợp nhau với địa chi Tuất của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Thân không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

Xem hướng xuất hành cho tuổi Mậu Tuất 1958 năm 2023 hanh thông, may mắn

  • Mùng 1 tết (ngày 22/1/2023 dương lịch) xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Bắc (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Tây.
  • Mùng 2 tết (ngày 23/1/2023 dương lịch) xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Tây.
  • Mùng 3 tết (ngày 24/1/2023 dương lịch) xuất hành hướng Tây Bắc (hướng tài thần) hoặc hướng Chính Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Tây.

Xem giờ, ngày tốt khai xuân cho tuổi Mậu Tuất 1958 năm 2023 làm ăn phát đạt 

  • Mùng 1 tết (Chủ nhật ngày 22/1) giờ Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 2 tết (Thứ Hai ngày 23/1) giờ Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 4 tết (Thứ Tư ngày 25/1) giờ Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 7 tết (Thứ Bảy ngày 28/1) giờ Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 9 tết (Thứ Hai ngày 30/1) giờ Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h).
  • Mùng 10 tết (Thứ Ba ngày 31/1) giờ Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).

Bên trên chính là toàn bộ xem tuổi xông đất cho tuổi Mậu Tuất 1958 năm 2023 mà điện máy Sharp đã phân tích chi tiết giúp bạn biết được tuổi đẹp để xông đất, hướng tốt để xuất hành và giờ ngày đẹp để mở hàng đầu năm mới Quý Mão rồi nhé

Đánh giá bài viết