Tuoi-xong-dat-cho-tuoi-quy-hoi-1983

Tuổi Quý Hợi sinh năm 1983 muốn xem tuổi xông đất năm 2023, hướng xuất hành và ngày tốt mở hàng đầu năm thì hãy xem ngay bài viết xem tuổi xông đất cho tuổi Quý Hợi 1983 năm 2023 của điện máy Sharp Việt Nam sẽ được giải đáp chi tiết nhất

Tổng hợp các tuổi xông đất cho tuổi Quý Hợi 1983 năm 2023 mã đáo thành công

Theo các nhà tử vi, tuổi xông đất đầu năm 2023 hợp với tuổi Quý Hợi 1983 gồm các tuổi Ất Mùi 1955 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Qúy Mão 1963 (Trung bình), Ất Mão 1975 (Trung bình), Qúy Mùi 1943 (Trung bình), Tân Mùi 1991 (Trung bình), Nhâm Tuất 1982 (Trung bình), Tân Hợi 1971 (Trung bình), Canh Tuất 1970 (Trung bình) gia chủ sẽ gặp nhiều điều may mắn, tài lộc đến nhà.

Tuy nhiên, các tuổi không hợp để xông đất đầu năm 2023 cho tuổi Quý Hợi gồm các tuổi Ất Dậu 1945 (Xấu), Giáp Thân 1944 (Xấu), Qúy Tỵ 1953 (Xấu), Canh Dần 1950 (Xấu), Tân Sửu 1961 (Xấu), Qúy Sửu 1973 (Xấu), Kỷ Mùi 1979 (Xấu), Giáp Tý 1984 (Xấu), Nhâm Thân 1992 (Xấu), Qúy Dậu 1993 (Xấu) sẽ mang tới những điều cho gia đình.

Tham khảo thêm: Chia sẻ 10 tuổi xông đất cho tuổi Nhâm Tuất 1982 rước tài lộc

Chi tiết các tuổi xông đất cho tuổi Quý Hợi 1983 năm 2023

Tuoi-xong-dat-cho-tuoi-quy-hoi-1983

Tuổi Ất Mùi sinh năm 1955 – mệnh Kim

Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy sinh Kim.

Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Kim hòa Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Ất không sinh, không khắc với thiên can Qúy của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Ất không sinh, không khắc với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Mùi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Hợi của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Mùi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

Tuổi Đinh Mùi sinh năm 1967 – mệnh Thủy

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy không sinh, không khắc với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy hòa Thủy

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thủy sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Đinh tương sinh với thiên can Qúy của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Đinh tương sinh với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Mùi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Hợi của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Mùi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

Tuổi Qúy Mão sinh năm 1963 – mệnh Kim

Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy sinh Kim.

Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Kim hòa Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Qúy không sinh, không khắc với thiên can Qúy của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Qúy không sinh, không khắc với thiên can Qúy của năm Qúy Mão

Địa chi tuổi xông nhà là Mão đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Hợi của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Mão không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

Tuổi Ất Mão sinh năm 1975 – mệnh Thủy

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy không sinh, không khắc với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy hòa Thủy

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thủy sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Ất tương sinh với thiên can Qúy của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Ất tương sinh với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Mão đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Hợi của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Mão không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão

Tuổi Qúy Mùi sinh năm 1943 – mệnh Mộc

Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc tương sinh với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy sinh Mộc

Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc xung khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Kim khắc Mộc

Thiên can tuổi xông nhà là Qúy xung khắc với thiên can Qúy của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Qúy xung khắc với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Mùi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Hợi của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Mùi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

Tuổi Tân Mùi sinh năm 1991 – mệnh Thổ

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ xung khắc với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ khắc Thủy

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Tân tương sinh với thiên can Qúy của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Tân tương sinh với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Mùi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Hợi của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Mùi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

Tuổi Nhâm Tuất sinh năm 1982 – mệnh Thủy

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy không sinh, không khắc với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy hòa Thủy

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thủy sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm tương sinh với thiên can Qúy của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm tương sinh với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Tuất không xung không hợp nhau với địa chi Hợi của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Tuất đạt Lục Hợp (Mão hợp Tuất) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

Tuổi Tân Hợi sinh năm 1971 – mệnh Kim

Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy sinh Kim.

Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Kim hòa Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Tân không sinh, không khắc với thiên can Qúy của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Tân không sinh, không khắc với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Hợi phạm Tương Hình (Hợi chống Hợi) với địa chi Hợi của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Hợi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

Tuổi Canh Tuất sinh năm 1970 – mệnh Kim

Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy sinh Kim.

Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Kim hòa Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Canh không sinh, không khắc với thiên can Qúy của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Canh không sinh, không khắc với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Tuất không xung không hợp nhau với địa chi Hợi của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Tuất đạt Lục Hợp (Mão hợp Tuất) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

Xem ngày tốt, giờ tốt khai xuân mở hành cho tuổi Quý Hợi 1983 năm 2023 tiền vào như nước

  • Mùng 1 tết (Chủ nhật ngày 22/1) giờ Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 2 tết (Thứ Hai ngày 23/1) giờ Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 4 tết (Thứ Tư ngày 25/1) giờ Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 7 tết (Thứ Bảy ngày 28/1) giờ Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 9 tết (Thứ Hai ngày 30/1) giờ Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h).
  • Mùng 10 tết (Thứ Ba ngày 31/1) giờ Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).

Xem hướng xuất hành cho tuổi Quý Hợi 1983 năm 2023 bình an

  • Mùng 1 tết (ngày 22/1/2023 dương lịch) hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Bắc (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Tây.
  • Mùng 2 tết (ngày 23/1/2023 dương lịch) hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Tây.
  • Mùng 3 tết (ngày 24/1/2023 dương lịch) hướng Tây Bắc (hướng tài thần) hoặc hướng Chính Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Tây.

Sau khi đọc xong bài viết của chúng tôi có thể giúp các bạn tìm ra tuổi xông đất cho tuổi Quý Hợi 1983 năm 2023 cũng như hướng xuất hành và ngày tốt, giờ tốt mở hành đầu năm rồi nhé

Đánh giá bài viết