tuoi-xong-dat-cho-tuoi-tan-suu-1961

Tiếp tục ở chuyên mục xem tuổi hôm nay, điện máy Sharp Việt Nam sẽ bật mí xem tuổi xông đất cho tuổi Tân Sửu 1961 năm 2023 mang lại sức khỏe vô biên, kiếm được nhiều tiền, sung sướng như tiên, chẳng có muộn phiền chi tiết trong bài viết dưới đây để các bạn cùng tham khảo

Tổng hợp các tuổi xông đất cho tuổi Tân Sửu 1961 năm 2023 gói trọn tài lộc

Các tuổi hợp để xông đất cho tuổi Tân Sửu 1961 năm 2023 mang lại hạnh phúc và may mắn, vạn sự như ý cho gia đình bạn bao gồm các tuổi sau:

  • Tuổi Tân Tỵ sinh năm 2001 (Khá)
  • Tuổi Ất Sửu sinh năm 1985 (Khá)
  • Tuổi Tân Hợi sinh năm 1971 (khá)
  • Tuổi Quý Mão sinh năm 1963 (khá)
  • Tuổi Tân Sửu sinh năm 1961 (khá)
  • Tuổi Đinh Tỵ sinh năm 1977 (Trung bình)
  • Tuổi Tân Mùi sinh năm 1991 (Trung bình)
  • Tuổi Mậu Thân sinh năm 1968 (Trung bình)
  • Tuổi Kỷ Dậu sinh năm 1969 (Trung bình)

Mặt khác, các tuổi không hợp để xông đất cho tuổi Tân Sửu 1961 năm 2023 bao gồm các tuổi Nhâm Tý (Sinh năm 1972), Quý Sửu (Sinh năm 1973), Đinh Sửu (Sinh năm 1937, 1997), Đinh Mão (Sinh năm 1987) và Nhâm Ngọ (Sinh năm 1942, 2002) đều tương khắc về Ngũ hành Nạp âm, Ngũ hành Thiên can, phạm xung – hình – hại về Địa chi so với tuổi gia chủ cũng như với năm Quý Mão 2023.

Tham khảo thêm:

Lý giải xem tuổi xông đất cho tuổi Tân Sửu 1961 năm 2023 đầy đủ nhất

tuoi-xong-dat-cho-tuoi-tan-suu-1961

1. Tuổi Tân Tỵ (sinh năm 2001 – mệnh Kim)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim

Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Kim hòa Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Tân của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ đạt Tam Hợp (Tỵ – Dậu – Sửu) với địa chi Sửu của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

2. Tuổi Tân Hợi (sinh năm 1971 – mệnh Kim)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim

Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Kim hòa Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Tân của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Hợi không xung không hợp nhau với địa chi Sửu của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Hợi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

3. Tuổi Quý Mão (Sinh năm 1963 – mệnh Kim)

Tuổi Quý Mão 1963 mệnh Kim sẽ Tương sinh với mệnh Thổ của gia chủ Tân Sửu

Quý Mão sinh năm 1963 thuộc mệnh Kim sẽ không sinh, không khắc với mệnh Kim năm 2023

Người tuổi Quý Mão 1963 thiên can là Quý nên không sinh, không khắc với can Tân của gia chủ tuổi Tân Sửu

Tuổi 1963 Quý Mão thiên can là Quý thì không sinh, không khắc với can Quý của năm nay 2023

Sinh năm Quý Mão 1963 có địa chi là Mão nên không sinh, không khắc với địa chi Sửu gia chủ tuổi Tân Sửu

Người sinh năm Quý Mão 1963 có địa chi là Mão nên Tam hợp với địa chi Mão của năm nay 2023

4. Tuổi Tân Sửu (sinh năm 1961 – mệnh Thổ)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ không sinh, không khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ hòa Thổ

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Tân của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Sửu không xung không hợp nhau với địa chi Sửu của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Sửu không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

5. Tuổi Đinh Tỵ (sinh năm 1977 – mệnh Thổ)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ không sinh, không khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ hòa Thổ

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Đinh trực xung với thiên can Tân của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Đinh trực xung với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ đạt Tam Hợp (Tỵ – Dậu – Sửu) với địa chi Sửu của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

6. Tuổi Tân Mùi ( sinh năm 1991 – mệnh Thổ)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ không sinh, không khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ hòa Thổ

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Tân của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Mùi phạm Lục Xung (Sửu xung Mùi), phạm Tứ Hành Xung (Thìn – Tuất – Sửu – Mùi) và phạm Tương hình (Sửu – Mùi – Tuất chống nhau) với địa chi Sửu của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Mùi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

7. Tuổi Mậu Thân ( sinh năm 1968 – mệnh Thổ)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ không sinh, không khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ hòa Thổ

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Mậu không xung khắc, không tương hợp với thiên can Tân của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Mậu không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Thân không xung không hợp nhau với địa chi Sửu của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Thân không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

8. Tuổi Kỷ Dậu (sinh năm 1969 – mệnh Thổ)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ không sinh, không khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ hòa Thổ

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ không xung khắc, không tương hợp với thiên can Tân của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Dậu đạt Tam Hợp (Tỵ – Dậu – Sửu) với địa chi Sửu của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Dậu phạm Lục Xung (Mão xung Dậu) và phạm Tứ Hành Xung (Tý – Ngọ – Mão – Dậu) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

Xem hướng xuất hành cho tuổi Tân Sửu 1961 năm 2023 mã đáo thành công

  • Mùng 1 tết (ngày 22/1/2023 dương lịch) xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Bắc (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Tây.
  • Mùng 2 tết (ngày 23/1/2023 dương lịch) xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Tây.
  • Mùng 3 tết (ngày 24/1/2023 dương lịch) xuất hành hướng Tây Bắc (hướng tài thần) hoặc hướng Chính Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Tây.

Xem hướng xuất hành cho tuổi Tân Sửu 1961 năm 2023 tài lộc như ý

  • Mùng 1 tết (Chủ nhật ngày 22/1) giờ Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 2 tết (Thứ Hai ngày 23/1) giờ Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 4 tết (Thứ Tư ngày 25/1) giờ Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 7 tết (Thứ Bảy ngày 28/1) giờ Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 9 tết (Thứ Hai ngày 30/1) giờ Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h).
  • Mùng 10 tết (Thứ Ba ngày 31/1) giờ Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).

Sau khi đọc xong bài viết xem tuổi xông đất cho tuổi Tân Sửu 1961 năm 2023 mà chúng tôi vừa phân tích có thể giúp các bạn biết được tuổi nào hợp để xông đất và tránh những tuổi xấu không nên xông nhà. Hãy thường xuyên theo dõi điện máy Sharp Việt Nam để được chia sẻ các tuổi xông đất khác, ý nghĩa giấc mơ, phong thủy,…

Đánh giá bài viết