tuoi-xong-dat-cho-tuoi-quy-suu-1973

Bạn sinh năm 1973 tuổi Quý Sửu muốn tìm người xông đất năm 2023 hay không biết nên xuất hành hướng nào thì tốt? Tuổi Quý Sửu khai xuân ngày nào thì tốt? Sau đây, điện máy Sharp Việt Nam sẽ chia sẻ xem tuổi xông đất cho tuổi Quý Sửu 1973 năm 2023 mang tới vận khí tốt chi tiết trong bài viết dưới đây

Danh sách các tuổi xông đất cho tuổi Quý Sửu 1973 năm 2023 làm ăn tấn tới

Đầu năm mới Quý Mão 2023, các tuổi hợp để xông đất cho tuổi Quý Sửu 1973 mang tới nhiều may mắn và thành công trong cuộc sống và công việc bao gồm các tuổi sau:

  1. Tuổi Qúy Hợi sinh năm 1983 (Khá)
  2. Tuổi Qúy Tỵ sinh năm 1953 (Khá)
  3. Tuổi Giáp Dần sinh năm 1974 (Trung bình)
  4. Tuổi Ất Mão sinh năm 1975 (Trung bình),
  5. Tuổi Nhâm Tuất sinh năm 1982 (Trung bình)
  6. Tuổi Bính Tý sinh năm 1996 (Trung bình)
  7. Tuổi Đinh Sửu sinh năm 1997 (Trung bình)
  8. Tuổi Giáp Thân sinh năm 1944 (Trung bình)
  9. Tuổi Đinh Mùi sinh năm 1967 (Trung bình)

Bên cạnh đó, các tuổi không hợp để xông đất năm 2023 cho tuổi Quý Sửu 1973 bao gồm các tuổi Đinh Dậu 1957, Bính Thân 1956, Kỷ Sửu 1949, Kỷ Hợi 1959, Tân Sửu 1961, Mậu Thân 1968, Kỷ Dậu 1969, Tân Hợi 1971, Kỷ Mùi 1979, Bính Dần 1986.

tuoi-xong-dat-cho-tuoi-quy-suu-1973

Tham khảo thêm:

Luận giải chi tiết các tuổi xông đất cho tuổi Quý Sửu 1973 năm 2023

1. Tuổi Qúy Hợi sinh năm 1983 ( mệnh Thủy)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Thủy sinh Mộc

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thủy sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Qúy tương sinh với thiên can Qúy của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Qúy tương sinh với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Hợi không xung không hợp nhau với địa chi Sửu của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Hợi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

2. Tuổi Qúy Tỵ sinh năm 1953 (mệnh Thủy)

 Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Thủy sinh Mộc

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thủy sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Qúy tương sinh với thiên can Qúy của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Qúy tương sinh với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ đạt Tam Hợp (Tỵ – Dậu – Sửu) với địa chi Sửu của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

3. Tuổi Giáp Dần sinh năm 1974 (mệnh Thủy)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Thủy sinh Mộc

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thủy sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Giáp tương sinh với thiên can Qúy của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Giáp tương sinh với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Dần không xung không hợp nhau với địa chi Sửu của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Dần không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

4. Tuổi Ất Mão sinh năm 1975 (mệnh Thủy)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Thủy sinh Mộc

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thủy sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Ất tương sinh với thiên can Qúy của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Ất tương sinh với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Mão không xung không hợp nhau với địa chi Sửu của gia chủ.

 Địa chi tuổi xông nhà là Mão không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

5. Tuổi Nhâm Tuất sinh năm 1982 ( mệnh Thủy)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Thủy sinh Mộc

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thủy sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm tương sinh với thiên can Qúy của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm tương sinh với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Tuất phạm Tứ Hành Xung (Thìn – Tuất – Sửu – Mùi) và phạm Tương hình (Sửu – Mùi – Tuất chống nhau) với địa chi Sửu của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Tuất đạt Lục Hợp (Mão hợp Tuất) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

6. Tuổi Bính Tý sinh năm 1996 ( mệnh Thủy)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Thủy sinh Mộc

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thủy sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Bính tương sinh với thiên can Qúy của gia chủ

Thiên can tuổi xông nhà là Bính tương sinh với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Tý đạt Lục Hợp (Tý hợp Sửu) với địa chi Sửu của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Tý vừa phạm Tứ Hành Xung (Tý – Ngọ – Mão – Dậu), vừa phạm Tương hình (Tý chống Mão) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

7. Tuổi Đinh Sửu sinh năm 1997 ( mệnh Thủy)

 Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Thủy sinh Mộc

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thủy sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Đinh tương sinh với thiên can Qúy của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Đinh tương sinh với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Sửu không xung không hợp nhau với địa chi Sửu của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Sửu không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

8. Tuổi Giáp Thân sinh năm 1944 ( mệnh Thủy)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Thủy sinh Mộc

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thủy sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Giáp tương sinh với thiên can Qúy của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Giáp tương sinh với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Thân không xung không hợp nhau với địa chi Sửu của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Thân không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

9. Tuổi Đinh Mùi sinh năm 1967 ( mệnh Thủy)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Thủy sinh Mộc

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thủy sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Đinh tương sinh với thiên can Qúy của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Đinh tương sinh với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Mùi phạm Lục Xung (Sửu xung Mùi), phạm Tứ Hành Xung (Thìn – Tuất – Sửu – Mùi) và phạm Tương hình (Sửu – Mùi – Tuất chống nhau) với địa chi Sửu của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Mùi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão

Xem hướng xuất hành cho tuổi Quý Sửu 1973 năm 2023 may mắn

  • Mùng 1 tết (ngày 22/1/2023 dương lịch) xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Bắc (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Tây.
  • Mùng 2 tết (ngày 23/1/2023 dương lịch) xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Tây.
  • Mùng 3 tết (ngày 24/1/2023 dương lịch) xuất hành hướng Tây Bắc (hướng tài thần) hoặc hướng Chính Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Tây.

Xem giờ, ngày tốt khai xuân cho tuổi Quý Sửu 1973 năm 2023 tiền vào như nước

  • Mùng 1 tết (Chủ nhật ngày 22/1) giờ Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 2 tết (Thứ Hai ngày 23/1) giờ Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 4 tết (Thứ Tư ngày 25/1) giờ Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 7 tết (Thứ Bảy ngày 28/1) giờ Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 9 tết (Thứ Hai ngày 30/1) giờ Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h).
  • Mùng 10 tết (Thứ Ba ngày 31/1) giờ Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).

Hy vọng với những thông tin về xem tuổi xông đất cho tuổi Quý Sửu 1973 năm 2023 mà điện máy Sharp Việt Nam vừa phân tích có thể giúp bạn tìm ra tuổi tốt nhất để xông đất đầu năm mới Quý Mão rồi nhé. Chúc mừng năm mới!

Đánh giá bài viết