Bạn sinh năm 1985 tuổi Ất Sửu muốn chọn tuổi xông đất năm Nhâm Dần nhưng không biết tuổi của mình hợp với tuổi nào? Tuổi nào không nên xông đất đầu năm 2022? Hướng xuất hành nào tốt? Ngày tốt khai xuân hợp với tuổi Ất Sửu năm 2022? Tất cả sẽ được điện máy Sharp Việt Nam chia sẻ các tuổi xông đất đầu năm 2022 hợp với tuổi Ất Sửu 1985 chi tiết trong bài viết dưới đây

Danh sách các tuổi xông đất đầu năm 2022 hợp với tuổi Ất Sửu 1985 đầy đủ nhất

Theo tử vi, các tuổi xông đất đầu năm 2022 hợp với tuổi Ất Sửu 1985 bao gồm các tuổi Canh Tý 1960 (Tốt), Ất Dậu 1945 (Tốt), Canh Ngọ 1990 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá),.. mang tới may mắn, tài lộc cho chủ nhà.

Ngoài ra, tuổi Ất Sửu không nên chọn các tuổi Mậu Tý (1948, 2008), Mậu Thìn 1988, Kỷ Sửu ( 1949, 2009), Kỷ Hợi (1959, 2019), Kỷ Mùi 1979,.. đều tương khắc về Ngũ hành Nạp âm, Ngũ hành Thiên can, phạm xung – hình – hại về Địa chi so với tuổi Ất Sửu 1985 của gia chủ cũng như với năm Nhâm Dần 2022 nên bất lợi đối với việc xông nhà, mở hàng trong dịp đầu năm mới.

THam khảo thêm:

Chi tiết các tuổi xông đất đầu năm 2022 hợp với tuổi Ất Sửu 1985

tuoi-xong-dat-hop-voi-tuoi-at-suu-1985

1. Tuổi Canh Tý 1960 – mệnh Thổ

  • Ngũ hành tuổi Canh Tý là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim nên rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Canh Tý là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim nên rất tốt
  • Thiên can tuổi Canh Tý là Canh tương hợp với thiên can Ất của gia chủ nên rất tốt
  • Thiên can tuổi Canh Tý là Canh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần nên Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Canh Tý là Tý đạt Lục Hợp (Tý hợp Sửu) với địa chi Sửu của gia chủ nên rất tốt
  • Địa chi tuổi Canh Tý là Tý không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần nên chấp nhận được

Tổng điểm: 16/20 (Tốt)

2. Tuổi Ất Dậu 1945 – mệnh Thủy

  • Ngũ hành tuổi Ất Dậu là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy sinh Kim ⇒ Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Ất Dậu là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thủy sinh Kim ⇒ Rất tốt
  • Thiên can tuổi Ất Dậu là Ất không xung khắc, không tương hợp với thiên can Ất của gia chủ ⇒ Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Ất Dậu là Ất không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần ⇒ Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Ất Dậu là Dậu đạt Tam Hợp (Tỵ – Dậu – Sửu) với địa chi Sửu của gia chủ ⇒ Rất tốt
  • Địa chi tuổi Ất Dậu là Dậu không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần ⇒ Chấp nhận được

Tổng điểm: 16/20 (Tốt)

3. Tuổi Canh Ngọ 1990 – mệnh Thổ

  • Ngũ hành tuổi Canh Ngọ là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim ⇒ Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Canh Ngọ là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim ⇒ Rất tốt
  • Thiên can tuổi Canh Ngọ là Canh tương hợp với thiên can Ất của gia chủ ⇒ Rất tốt
  • Thiên can tuổi Canh Ngọ là Canh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần ⇒ Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Canh Ngọ là Ngọ phạm Lục Hại (Sửu hại Ngọ) với địa chi Sửu của gia chủ ⇒ Không tốt
  • Địa chi tuổi Canh Ngọ là Ngọ đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Dần của năm Nhâm Dần ⇒ Rất tốt

Tổng điểm: 16/20 (Tốt)

4. Tuổi Đinh Hợi 1947 – mệnh Thổ

  • Ngũ hành tuổi Đinh Hợi là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim ⇒ Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Đinh Hợi là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim ⇒ Rất tốt
  • Thiên can tuổi Đinh Hợi là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Ất của gia chủ ⇒ Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Đinh Hợi là Đinh tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần ⇒ Rất tốt
  • Địa chi tuổi Đinh Hợi là Hợi không xung không hợp nhau với địa chi Sửu của gia chủ ⇒ Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Đinh Hợi là Hợi đạt Lục Hợp (Dần hợp Hợi), cát nhưng lại phạm Tứ Hành Xung (Dần – Thân – Tỵ – Hợi), hung. Nên Cát – hung trung hòa với địa chi Dần của năm Nhâm Dần ⇒ Chấp nhận được

Tổng điểm: 15/20 (Khá)

5. Tuổi Kỷ Dậu 1969 – mệnh Thổ

  • Ngũ hành tuổi Kỷ Dậu là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim ⇒ Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Kỷ Dậu là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim ⇒ Rất tốt
  • Thiên can tuổi Kỷ Dậu là Kỷ trực xung với thiên can Ất của gia chủ ⇒ Không tốt
  • Thiên can tuổi Kỷ Dậu là Kỷ không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần ⇒ Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Kỷ Dậu là Dậu đạt Tam Hợp (Tỵ – Dậu – Sửu) với địa chi Sửu của gia chủ ⇒ Rất tốt
  • Địa chi tuổi Kỷ Dậu là Dậu không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần ⇒ Chấp nhận được

Tổng điểm: 15/20 (Khá)

6. Tuổi Đinh Tỵ 1977 – mệnh Thổ

  • Ngũ hành tuổi Đinh Tỵ là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim ⇒ Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Đinh Tỵ là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim ⇒ Rất tốt
  • Thiên can tuổi Đinh Tỵ là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Ất của gia chủ ⇒ Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Đinh Tỵ là Đinh tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần ⇒ Rất tốt
  • Địa chi tuổi Đinh Tỵ là Tỵ đạt Tam Hợp (Tỵ – Dậu – Sửu) với địa chi Sửu của gia chủ ⇒ Rất tốt
  • Địa chi tuổi Đinh Tỵ là Tỵ phạm Lục Hại (Dần hại Tỵ), phạm Tứ Hành Xung (Dần – Thân – Tỵ – Hợi) lại phạm Tương hình (Dần – Tỵ – Thân) với địa chi Dần của năm Nhâm Dần ⇒ Không tốt

Tổng điểm: 15/20 (Khá)

7. Tuổi Đinh Sửu 1997 – mệnh Thủy

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy sinh Kim ⇒ Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thủy sinh Kim ⇒ Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Ất của gia chủ ⇒ Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần ⇒ Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu không xung không hợp nhau với địa chi Sửu của gia chủ ⇒ Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần ⇒ Chấp nhận được

Tổng điểm: 15/20 (Khá)

8. Tuổi Bính Ngọ1966 – mệnh Thủy

  • Ngũ hành tuổi Bính Ngọ là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy sinh Kim ⇒ Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Bính Ngọ là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thủy sinh Kim ⇒ Rất tốt
  • Thiên can tuổi Bính Ngọ là Bính không xung khắc, không tương hợp với thiên can Ất của gia chủ ⇒ Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Bính Ngọ là Bính trực xung với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần ⇒ Không tốt
  • Địa chi tuổi Bính Ngọ là Ngọ phạm Lục Hại (Sửu hại Ngọ) với địa chi Sửu của gia chủ ⇒ Không tốt
  • Địa chi tuổi Bính Ngọ là Ngọ đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Dần của năm Nhâm Dần ⇒ Rất tốt

Tổng điểm: 14/20 (Khá)

9. Tuổi Giáp Dần 1974 – mệnh Thủy

  •  Ngũ hành tuổi Giáp Dần là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy sinh Kim ⇒ Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Giáp Dần là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thủy sinh Kim ⇒ Rất tốt
  • Thiên can tuổi Giáp Dần là Giáp không xung khắc, không tương hợp với thiên can Ất của gia chủ ⇒ Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Giáp Dần là Giáp không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần ⇒ Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Giáp Dần là Dần không xung không hợp nhau với địa chi Sửu của gia chủ ⇒ Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Giáp Dần là Dần không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần ⇒ Chấp nhận được

Tổng điểm: 14/20 (Khá)

10. Tuổi Ất Mão 1975 – mệnh Thủy

  • Ngũ hành tuổi Ất Mão là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy sinh Kim ⇒ Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Ất Mão là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thủy sinh Kim ⇒ Rất tốt
  • Thiên can tuổi Ất Mão là Ất không xung khắc, không tương hợp với thiên can Ất của gia chủ ⇒ Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Ất Mão là Ất không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần ⇒ Chấp nhận được
  •  Địa chi tuổi Ất Mão là Mão không xung không hợp nhau với địa chi Sửu của gia chủ ⇒ Chấp nhận được
  •  Địa chi tuổi Ất Mão là Mão không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần ⇒ Chấp nhận được

Tổng điểm: 14/20 (Khá)

Hướng xuất hành đầu năm 2022 hợp với tuổi Ất Sửu 1985

Vào ngày mùng 1 tết: xuất hành theo hướng Tây Bắc để nghênh đón Hỷ Thần và hướng Đông Nam để đón Tài Thần. Thời gian xuất hành tốt nhất là từ 3h-7h sáng.

Vào ngày mùng 2 tết: các chuyên gia xem xông đất 2022 tuổi Ất Sửu cho biết quý bạn nên xuất hành theo hướng Tây Nam để gặp được Hỷ Thần và hướng Đông để được Tài Thần chiếu cố. Thời gian xuất hành tốt nhất là từ 7h-11h sáng.

Vào ngày mùng 3 tết: xuất hành theo hướng Nam để tiếp đón Hỷ Thần và hướng Đông để gặp được Tài Thần. Thời gian xuất hành tốt nhất là từ 19h-21h đêm.

Ngày tốt, giờ đẹp khai xuân mở hàng đầu năm 2022 hợp với tuổi Ất Sửu 1985

Mùng 2 tết nguyên đán (Thứ Tư ngày 2/2): Giờ tốt Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).

Mùng 4 tết nguyên đán (Thứ Sáu ngày 4/2): Giờ tốt Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h).

Mùng 5 tết nguyên đán (Thứ Bảy ngày 5/2): Giờ tốt Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).

Mùng 8 tết nguyên đán (Thứ Ba ngày 8/2): Giờ tốt Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).

Mùng 9 tết nguyên đán (Thứ Tư ngày 9/2): Giờ tốt Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).

Bên trên chính là toàn bộ các tuổi xông đất đầu năm 2022 hợp với tuổi Ất Sửu 1985 và hướng xuất hành tốt, ngày mở hàng chỉ mang tính chất tham khảo. Các bạn nên lựa chọn tuổi thật kỹ trước khi xông nhà đầu năm Nhâm Dần nhé.

5/5 - (1 bình chọn)