tuoi-xong-dat-cho-tuoi-binh-ngo-1966

Bạn muốn xem tuổi xông đất cho tuổi Bính Ngọ 1966 năm 2023 để tìm người hợp tuổi hợp mệnh với mình để xông đất đầu năm Quý Mão với mong muốn sang năm gia đình bạn sẽ gặp nhiều may mắn và thành công. Chính vì vậy, điện máy Sharp Việt Nam sẽ bật mí các tuổi xông đất cho tuổi Bính Ngọ 1966 năm 2023 làm ăn tấn tới trong bài viết dưới đây để các bạn cùng tham khảo

Tổng hợp các tuổi xông đất cho tuổi Bính Ngọ 1966 năm 2023 vạn sự thành công

Các tuổi xông đất hợp với tuổi Bính Ngọ 1966 năm 2023 giúp gia chủ làm ăn tấn tới, sức khỏe dồi dào bao gồm các tuổi sau:

  • Tuổi Nhâm Tuất sinh năm 1982 (Khá)
  • Tuổi Tân Mùi sinh năm 1991 (Khá)
  • Tuổi Ất Mùi sinh năm 1955 (Khá)
  • Tuổi Canh Tuất sinh năm 1970 (Khá)
  • Tuổi Đinh Mùi sinh năm 1967 (Khá)
  • Tuổi Giáp Dần sinh năm 1974 (Khá)
  • Tuổi Tân Hợi sinh năm 1971 (Khá)
  • Tuổi Nhâm Dần sinh năm 1962 (Trung bình)
  • Tuổi Mậu Tuất sinh năm 1958 (Trung bình)

Bên cạnh đó, các tuổi không hợp để xông đất cho tuổi Bính Ngọ 1966 năm 2023 bao gồm các tuổi Quý Dậu (Sinh năm 1933, 1993), Kỷ Tỵ (Sinh năm 1989), Kỷ Dậu (Sinh năm 1969), Nhâm Tý (Sinh năm 1972), Nhâm Thân (Sinh năm 1932, 1992),…

tuoi-xong-dat-cho-tuoi-binh-ngo-1966

Tham khảo thêm:

Lý giải chi tiết các tuổi xông đất cho tuổi Bính Ngọ 1966 năm 2023

1. Tuổi Nhâm Tuất sinh năm 1982 ( mệnh Thủy)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy không sinh, không khắc với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy hòa Thủy

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thủy sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm trực xung với thiên can Bính của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm trực xung với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Tuất đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Ngọ của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Tuất đạt Lục Hợp (Mão hợp Tuất) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

2. Tuổi Tân Mùi sinh năm 1991 ( mệnh Thổ)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ xung khắc với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ khắc Thủy

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Tân tương hợp với thiên can Bính của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Tân tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Mùi đạt Lục Hợp (Ngọ hợp Mùi) với địa chi Ngọ của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Mùi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

3. Tuổi Ất Mùi sinh năm 1955 ( mệnh Kim)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy sinh Kim.

Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Kim hòa Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Ất không xung khắc, không tương hợp với thiên can Bính của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Ất không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Mùi đạt Lục Hợp (Ngọ hợp Mùi) với địa chi Ngọ của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Mùi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

4. Tuổi Canh Tuất sinh năm 1970 ( mệnh Kim)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy sinh Kim.

Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Kim hòa Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Canh trực xung với thiên can Bính của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Canh trực xung với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Tuất đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Ngọ của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Tuất đạt Lục Hợp (Mão hợp Tuất) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

5. Tuổi Đinh Mùi sinh năm 1967 ( mệnh Thủy)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy không sinh, không khắc với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy hòa Thủy

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thủy sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Bính của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Mùi đạt Lục Hợp (Ngọ hợp Mùi) với địa chi Ngọ của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Mùi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

6. Tuổi Giáp Dần sinh năm 1974 ( mệnh Thủy)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy không sinh, không khắc với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy hòa Thủy

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thủy sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Giáp không xung khắc, không tương hợp với thiên can Bính của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Giáp không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Dần đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Ngọ của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Dần không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

7. Tuổi Tân Hợi sinh năm 1971 ( mệnh Kim)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy sinh Kim.

Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Kim hòa Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Tân tương hợp với thiên can Bính của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Tân tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Hợi không xung không hợp nhau với địa chi Ngọ của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Hợi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

8. Tuổi Nhâm Dần sinh năm 1962 ( mệnh Kim)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy sinh Kim.

Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Kim hòa Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm trực xung với thiên can Bính của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm trực xung với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Dần đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Ngọ của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Dần không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

9. Tuổi Mậu Tuất sinh năm 1958 ( mệnh Mộc)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc tương sinh với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy sinh Mộc

Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc xung khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Kim khắc Mộc

Thiên can tuổi xông nhà là Mậu không xung khắc, không tương hợp với thiên can Bính của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Mậu không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Tuất đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Ngọ của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Tuất đạt Lục Hợp (Mão hợp Tuất) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

Xem hướng xuất hành cho tuổi Bính Ngọ năm 2023 may mắn, bình an

  • Mùng 1 tết (ngày 22/1/2023 dương lịch) xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Bắc (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Tây.
  • Mùng 2 tết (ngày 23/1/2023 dương lịch) xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Tây.
  • Mùng 3 tết (ngày 24/1/2023 dương lịch) xuất hành hướng Tây Bắc (hướng tài thần) hoặc hướng Chính Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Tây.

Xem giờ, ngày tốt khai xuân cho tuổi Bính Ngọ 1966 năm 2023 tiền vô bạc tỉ

  • Mùng 1 tết (Chủ nhật ngày 22/1) giờ Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 2 tết (Thứ Hai ngày 23/1) giờ Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 4 tết (Thứ Tư ngày 25/1) giờ Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 7 tết (Thứ Bảy ngày 28/1) giờ Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 9 tết (Thứ Hai ngày 30/1) giờ Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h).
  • Mùng 10 tết (Thứ Ba ngày 31/1) giờ Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).

Hy vọng với những thông tin về xem tuổi xông đất cho tuổi Bính Ngọ 1966 năm 2023 có thể giúp các bạn biết được tuổi hợp để xông đất cho gia đình bạn rồi nhé. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết của chúng tôi, chúc mừng năm mới!

Đánh giá bài viết