tuoi-xong-dat-cho-tuoi-nham-dan-1962

Bạn sinh năm 1962 tuổi Nhâm Dần muốn tìm người xông đất đầu năm 2023 nhưng lại không biết mình hợp với tuổi nào và kỵ với tuổi nào? Sau đây, điện máy Sharp Việt Nam sẽ chia sẻ xem tuổi xông đất cho tuổi Nhâm Dần 1962 năm 2023 an khang thịnh vượng trong bài viết dưới đây để các bạn cùng tham khảo

Danh sách các tuổi xông đất cho tuổi Nhâm Dần 1962 năm 2023 hạnh phúc, thành công

Các tuổi hợp để xông đất cho tuổi Nhâm Dần 1962 năm 2023 mang lại sức khỏe dồi dào, mãi sung túc, tài lộc đầy nhà bao gồm các tuổi sau:

  • Tuổi Nhâm Tuất sinh năm 1982 (Tốt)
  • Tuổi Đinh Mùi sinh năm 1967 (Tốt)
  • Tuổi Đinh Hợi sinh năm 1947 (Tốt)
  • Tuổi Tân Sửu sinh năm 1961 (Khá)
  • Tuổi Bính Tuất sinh năm 1946 (Khá)
  • Tuổi Đinh Sửu sinh năm 1997 (Khá)
  • Tuổi Qúy Hợi sinh năm 1983 (Khá)
  • Tuổi Bính Ngọ sinh năm 1966 (Khá)
  • Tuổi Tân Mùi sinh năm 1991 (Khá)
  • Tuổi Canh Ngọ sinh năm 1990 (Khá)

Ngoài ra, các tuổi không nên xông đất cho tuổi Nhâm Dần 1962 năm 2023 bao gồm các tuổi Quý Sửu (Sinh năm 1973), Bính Dần (Sinh năm 1986), Kỷ Sửu (Sinh năm 1949, 2009), Bính Thân (Sinh năm 1956, 2016) và Kỷ Tỵ (Sinh năm 1989),…làm giảm vận khí tốt và may mắn của gia đình bạn trong năm mới.

Tham khảo thêm:

Lý giải các tuổi xông đất cho tuổi Nhâm Dần 1962 năm 2023 chi tiết

tuoi-xong-dat-cho-tuoi-nham-dan-1962

1. Tuổi Nhâm Tuất ( sinh năm 1982 – mệnh Thủy)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy sinh Kim

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thủy sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Tuất đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Dần của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Tuất đạt Lục Hợp (Mão hợp Tuất) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

2. Tuổi Đinh Mùi ( sinh năm 1967- mệnh Thủy)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy sinh Kim

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thủy sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Đinh tương hợp với thiên can Nhâm của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Đinh tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Mùi không xung không hợp nhau với địa chi Dần của gia chủ

Địa chi tuổi xông nhà là Mùi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

3. Tuổi Đinh Hợi (sinh năm 1947 – mệnh Thổ)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Đinh tương hợp với thiên can Nhâm của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Đinh tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Hợi đạt Lục Hợp (Dần hợp Hợi), cát nhưng lại phạm Tứ Hành Xung (Dần – Thân – Tỵ – Hợi), hung. Nên Cát – hung trung hòa với địa chi Dần của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Hợi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

4. Tuổi Tân Sửu ( sinh năm 1961 – mệnh Thổ)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Sửu không xung không hợp nhau với địa chi Dần của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Sửu không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

5. Tuổi Bính Tuất ( sinh năm 1946 – mệnh Thổ)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Bính trực xung với thiên can Nhâm của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Bính trực xung với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Tuất đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Dần của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Tuất đạt Lục Hợp (Mão hợp Tuất) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

6. Tuổi Đinh Sửu ( sinh năm 1997- mệnh Thủy)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy sinh Kim

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thủy sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Đinh tương hợp với thiên can Nhâm của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Đinh tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Sửu không xung không hợp nhau với địa chi Dần của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Sửu không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

7. Tuổi Qúy Hợi ( sinh năm 1983 – mệnh Thủy)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy sinh Kim

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thủy sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Qúy tương sinh với thiên can Nhâm của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Qúy tương sinh với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Hợi đạt Lục Hợp (Dần hợp Hợi), cát nhưng lại phạm Tứ Hành Xung (Dần – Thân – Tỵ – Hợi), hung. Nên Cát – hung trung hòa với địa chi Dần của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Hợi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

8. Tuổi Bính Ngọ (sinh năm 1966 – mệnh Thủy)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy sinh Kim

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thủy sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Bính trực xung với thiên can Nhâm của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Bính trực xung với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Dần của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ phạm Tứ Hành Xung (Tý – Ngọ – Mão – Dậu) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

9. Tuổi Tân Mùi ( sinh năm 1991 – mệnh Thổ)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão

Địa chi tuổi xông nhà là Mùi không xung không hợp nhau với địa chi Dần của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Mùi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

10. Tuổi Canh Ngọ ( sinh năm 1990 – mệnh Thổ)

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim

Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim

Thiên can tuổi xông nhà là Canh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của gia chủ.

Thiên can tuổi xông nhà là Canh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.

Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Dần của gia chủ.

Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ phạm Tứ Hành Xung (Tý – Ngọ – Mão – Dậu) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.

Xem hướng xuất hành cho tuổi Nhâm Dần 1962 năm 2023 cát lành, thịnh vượng

  • Mùng 1 tết (ngày 22/1/2023 dương lịch) xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Bắc (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Tây.
  • Mùng 2 tết (ngày 23/1/2023 dương lịch) xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Tây.
  • Mùng 3 tết (ngày 24/1/2023 dương lịch) xuất hành hướng Tây Bắc (hướng tài thần) hoặc hướng Chính Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Tây.

Xem giờ, ngày tốt khai xuân cho tuổi Nhâm Dần 1962 năm 2023 giàu sang phú quý

  • Mùng 1 tết (Chủ nhật ngày 22/1) giờ Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 2 tết (Thứ Hai ngày 23/1) giờ Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 4 tết (Thứ Tư ngày 25/1) giờ Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 7 tết (Thứ Bảy ngày 28/1) giờ Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 9 tết (Thứ Hai ngày 30/1) giờ Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h).
  • Mùng 10 tết (Thứ Ba ngày 31/1) giờ Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).

Hy vọng với những thông tin về xem tuổi xông đất cho tuổi Nhâm Dần 1962 năm 2023 mà https://kyniemsharp10nam.vn/ vừa phân tích có thể giúp bạn chọn được tuổi hợp với mình để xông đất đồng thời biết được hướng xuất hành và ngày khai xuân tốt rồi nhé

Đánh giá bài viết