tuoi-xong-dat-hop-tuoi-canh-tuat-1970

Tiếp tục ở chuyên mục xem tuổi xông đất hôm nay, điện máy Sharp Việt Nam chia sẻ danh sách các tuổi xông đất năm 2022 cho tuổi 1970 Canh Tuất và hướng xuất hành, ngày khai xuân đầu năm mới Nhâm Dần hợp với tuổi Canh Tuất chi tiết trong bài viết dưới đây để các bạn cùng tham khảo

Xem tuổi xông đất năm 2022 cho tuổi 1970 Canh Tuất chi tiết từ A – Z

Theo tử vi, các tuổi xông đất đầu năm Nhâm Dần 2022 hợp với tuổi Canh Tuất 1970 bao gồm các tuổi Canh Ngọ 1990 (Tốt), Bính Ngọ 1966 (Tốt), Ất Mão 1975 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Ất Dậu 1945 (Khá) thần tài gõ cửa gia đình bạn trong năm mới

Bên cạnh đó, tuổi Canh Tuất 1970 không nên chọn các tuổi Canh Dần 1950, Đinh Mão 1987, Nhâm Thân 1992 , Canh Thìn 2000, Tân Tỵ 2001, Mậu Tuất 1958, Tân Mão 1951, Qúy Dậu 1993, Ất Hợi 1995, Kỷ Hợi 1959 xông đất đầu năm Nhâm Dần sẽ mang tới vận hạn cho gia đình bạn trong năm mới

Tham khảo thêm:

Chi tiết các tuổi xông đất năm Nhâm Dần 2022 hợp với tuổi Canh Tuất 1970

tuoi-xong-dat-hop-tuoi-canh-tuat-1970

1. Tuổi Canh Ngọ 1990 – mệnh Thổ

  • Ngũ hành tuổi Canh Ngọ là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim, Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Canh Ngọ là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim, Rất tốt
  • Thiên can tuổi Canh Ngọ là Canh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Canh của gia chủ, Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Canh Ngọ là Canh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Canh Ngọ là Ngọ đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Tuất của gia chủ, tốt
  • Địa chi tuổi Canh Ngọ là Ngọ đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Dần của năm Nhâm Dần, Rất tốt

Tổng điểm: 9/10 (Tốt)

2. Tuổi Bính Ngọ 1966 – mệnh Thủy

  •  Ngũ hành tuổi Bính Ngọ là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy sinh Kim, Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Bính Ngọ là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thủy sinh Kim, Rất tốt
  • Thiên can tuổi Bính Ngọ là Bính trực xung với thiên can Canh của gia chủ, Không tốt
  • Thiên can tuổi Bính Ngọ là Bính trực xung với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần, Không tốt
  • Địa chi tuổi Bính Ngọ là Ngọ đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Tuất của gia chủ
  • Địa chi tuổi Bính Ngọ là Ngọ đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Dần của năm Nhâm Dần, Rất tốt

Tổng điểm: 9/10 (Tốt)

3. Tuổi Ất Mão 1975 – mệnh Thủy

  • Ngũ hành tuổi Ất Mão là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy sinh Kim, Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Ất Mão là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thủy sinh Kim, Rất tốt
  • Thiên can tuổi Ất Mão là Ất tương hợp với thiên can Canh của gia chủ, Rất tốt
  • Thiên can tuổi Ất Mão là Ất không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Ất Mão là Mão đạt Lục Hợp (Mão hợp Tuất) với địa chi Tuất của gia chủ, Rất tốt
  • Địa chi tuổi Ất Mão là Mão không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được

Tổng điểm: 9/20 (Tốt)

4. Tuổi Nhâm Tuất 1982 – mệnh Thủy

  • Ngũ hành tuổi Nhâm Tuất là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy sinh Kim, Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Nhâm Tuất là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thủy sinh Kim, Rất tốt
  • Thiên can tuổi Nhâm Tuất là Nhâm không xung khắc, không tương hợp với thiên can Canh của gia chủ, Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Nhâm Tuất là Nhâm không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Nhâm Tuất là Tuất không xung không hợp nhau với địa chi Tuất của gia chủ, Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Nhâm Tuất là Tuất đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Dần của năm Nhâm Dần, Rất tốt

Tổng điểm: 9/20 (Tốt)

5. Tuổi Đinh Hợi 1947 – mệnh Thổ

  • Ngũ hành tuổi Đinh Hợi là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim, Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Đinh Hợi là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim, Rất tốt
  • Thiên can tuổi Đinh Hợi là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Canh của gia chủ, Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Đinh Hợi là Đinh tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần, Rất tốt
  • Địa chi tuổi Đinh Hợi là Hợi không xung không hợp nhau với địa chi Tuất của gia chủ, Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Đinh Hợi là Hợi đạt Lục Hợp (Dần hợp Hợi), cát nhưng lại phạm Tứ Hành Xung (Dần – Thân – Tỵ – Hợi), hung. Nên Cát – hung trung hòa với địa chi Dần của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được

Tổng điểm: 8/10 (Khá)

6. Tuổi Giáp Dần 1974 – mệnh Thủy

  • Ngũ hành tuổi Giáp Dần là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy sinh Kim, Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Giáp Dần là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thủy sinh Kim, Rất tốt
  • Thiên can tuổi Giáp Dần là Giáp trực xung với thiên can Canh của gia chủ, Không tốt
  • Thiên can tuổi Giáp Dần là Giáp không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Giáp Dần là Dần đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Tuất của gia chủ, Rất tốt
  • Địa chi tuổi Giáp Dần là Dần không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được

Tổng điểm: 8/10 (Khá)

7. Tuổi Mậu Dần 1998 – mệnh Thổ

  • Ngũ hành tuổi Mậu Dần là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim, Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Mậu Dần là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim, Rất tốt
  • Thiên can tuổi Mậu Dần là Mậu không xung khắc, không tương hợp với thiên can Canh của gia chủ, Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Mậu Dần là Mậu trực xung với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần, Không tốt
  • Địa chi tuổi Mậu Dần là Dần đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Tuất của gia chủ, Rất tốt
  • Địa chi tuổi Mậu Dần là Dần không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được

Tổng điểm: 8/10 (Khá)

8. Tuổi Kỷ Mão 1999 – mệnh Thổ

  • Ngũ hành tuổi Kỷ Mão là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim, Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Kỷ Mão là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim, Rất tốt
  • Thiên can tuổi Kỷ Mão là Kỷ không xung khắc, không tương hợp với thiên can Canh của gia chủ, Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Kỷ Mão là Kỷ không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Kỷ Mão là Mão đạt Lục Hợp (Mão hợp Tuất) với địa chi Tuất của gia chủ, Rất tốt
  • Địa chi tuổi Kỷ Mão là Mão không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được

Tổng điểm: 8/10 (Khá)

9. Tuổi Bính Tuất 1946 – mệnh Thổ

  • Ngũ hành tuổi Bính Tuất là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim, Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Bính Tuất là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim, Rất tốt
  • Thiên can tuổi Bính Tuất là Bính trực xung với thiên can Canh của gia chủ, Không tốt
  • Thiên can tuổi Bính Tuất là Bính trực xung với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần, Không tốt
  • Địa chi tuổi Bính Tuất là Tuất không xung không hợp nhau với địa chi Tuất của gia chủ, Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Bính Tuất là Tuất đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Dần của năm Nhâm Dần, Rất tốt

Tổng điểm: 8/10 (Khá)

10. Tuổi Ất Dậu 1945 – mệnh Thủy

  • Ngũ hành tuổi Ất Dậu là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy sinh Kim, Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Ất Dậu là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thủy sinh Kim, Rất tốt
  • Thiên can tuổi Ất Dậu là Ất tương hợp với thiên can Canh của gia chủ, Rất tốt
  • Thiên can tuổi Ất Dậu là Ất không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Ất Dậu là Dậu phạm Lục Hại (Dậu hại Tuất) với địa chi Tuất của gia chủ, Không tốt
  • Địa chi tuổi Ất Dậu là Dậu không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được

Tổng điểm: 8/10 (Khá)

Hướng xuất hành đầu năm Nhâm Dần 2022 cho tuổi Canh Tuất 1970

Mùng 1 tết (ngày 1/2/2022 dương lịch)

  • Xuất hành hướng Đông Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Bắc (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Tây Bắc.
  • Giờ hoàng đạo xuất hành: Tý (23h – 1h), Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h).

Mùng 2 tết (ngày 2/2/2022 dương lịch)

  • Xuất hành hướng Chính Đông (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Tây Bắc.
  • Giờ tốt xuất hành: Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).

Mùng 3 tết (ngày 3/2/2022 dương lịch)

  • Xuất hành hướng Chính Đông (hướng tài thần) hoặc hướng Chính Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Bắc.
  • Giờ đẹp xuất hành: Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).

Ngày giờ khai xuân đầu năm mới Nhâm Dần 2022 cho tuổi Canh Tuất 1970

Mùng 2 tết (2/2/2022 dương): Giờ tốt Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).

Mùng 8 tết (8/2/2022 dương): Giờ hoàng đạo Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).

Sau khi đọc xong bài viết của chúng tôi các bạn có thể biết được hướng xuất hành, ngày khai xuân và các tuổi xông đất năm 2022 cho tuổi 1970 Canh Tuất nhé. Hãy thường xuyên theo dõi https://kyniemsharp10nam.vn/ để được chia sẻ những kiến thức bổ ích về phong thủy, giải mã giấc mơ, điện máy,..

Đánh giá bài viết