tuoi-xong-dat-hop-voi-tuoi-mau-ngo-1978

Bạn tuổi Mậu Ngọ 1978 muốn xem tuổi xông đất năm 2022 nhưng không biết tuổi của mình hợp với tuổi nào? Kỵ với tuổi nào? Nên xuất hành hướng nào? Khai xuân vào ngày nào? Tất cả sẽ được điện máy Sharp Việt Nam chia sẻ danh sách tuổi xông đất năm 2022 cho tuổi 1978 Mậu Ngọ chi tiết trong bài viết dưới đây để các bạn cùng tham khảo nhé

Danh sách tuổi xông đất năm 2022 cho tuổi 1978 Mậu Ngọ đầy đủ nhất

Theo tử vi, các tuổi xông đất năm 2022 hợp với tuổi Mậu Thìn 1978 bao gồm các tuổi Bính Tuất 1946 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Mậu Tuất 1958 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá),..sẽ giúp gia chủ một năm phát lộc, phát tài và may mắn trong năm mới.

Bên cạnh đó, tuổi Mậu Thìn không nên chọn các tuổi Tân Hợi 1971, Giáp Ngọ 1954, Đinh Dậu 1957, Mậu Ngọ 1978, Canh Thân 1980, Qúy Hợi 1983, Đinh Mão 1987, Kỷ Tỵ 1989, Ất Hợi 1995, Canh Thìn 2000 để xông đất đầu năm Nhâm Dần 2022 nhé

Tham khảo thêm

Chi tiết các tuổi xông đất năm 2022 hợp với tuổi Mậu Ngọ 1978

tuoi-xong-dat-hop-voi-tuoi-mau-ngo-1978

1. Tuổi Bính Tuất 1946 – mệnh Thổ

  • Ngũ hành tuổi Bính Tuất là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ, rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Bính Tuất là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim, rất tốt
  • Thiên can tuổi Bính Tuất là Bính không xung khắc, không tương hợp với thiên can Mậu của gia chủ, chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Bính Tuất là Bính trực xung với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần, không tốt
  • Địa chi tuổi Bính Tuất là Tuất đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Ngọ của gia chủ, rất tốt
  • Địa chi tuổi Bính Tuất là Tuất đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Dần của năm Nhâm Dần, rất tốt

Tổng điểm: 17/20 (Tốt)

2. Tuổi Tân Mùi 1991 – mệnh Thổ

  • Ngũ hành tuổi Tân Mùi là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ, rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Tân Mùi là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim, rất tốt
  • Thiên can tuổi Tân Mùi là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Mậu của gia chủ, chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Tân Mùi là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Tân Mùi là Mùi đạt Lục Hợp (Ngọ hợp Mùi) với địa chi Ngọ của gia chủ, rất tốt
  • Địa chi tuổi Tân Mùi là Mùi không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần, chấp nhận được

Tổng điểm: 16/20 (Tốt)

3. Tuổi Đinh Hợi 1947 – mệnh Thổ

  •  Ngũ hành tuổi Đinh Hợi là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ, rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Đinh Hợi là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim, rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Mậu của gia chủ, chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Đinh Hợi là Đinh tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần, rất tốt
  • Địa chi tuổi Đinh Hợi là Hợi không xung không hợp nhau với địa chi Ngọ của gia chủ, chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Đinh Hợi là Hợi đạt Lục Hợp (Dần hợp Hợi), cát nhưng lại phạm Tứ Hành Xung (Dần – Thân – Tỵ – Hợi), hung. Nên Cát – hung trung hòa với địa chi Dần của năm Nhâm Dần, chấp nhận được

Tổng điểm: 15/20 (Khá)

4. Tuổi Canh Ngọ 1990 – mệnh Thổ

  • Ngũ hành tuổi Canh Ngọ là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ, rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Canh Ngọ là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim, rất tốt
  • Thiên can tuổi Canh Ngọ là Canh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Mậu của gia chủ, chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Canh Ngọ là Canh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Canh Ngọ là Ngọ phạm Tương hình (Ngọ chống Ngọ) với địa chi Ngọ của gia chủ, Không tốt
  • Địa chi tuổi Canh Ngọ là Ngọ đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Dần của năm Nhâm Dần, rất tốt

Tổng điểm: 15/20 (Khá)

5. Tuổi Mậu Dần 1998 – mệnh Thổ

  • Ngũ hành tuổi Mậu Dần là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ, rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Mậu Dần là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim, rất tốt
  • Thiên can tuổi Mậu Dần là Mậu không xung khắc, không tương hợp với thiên can Mậu của gia chủ, chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Mậu Dần là Mậu trực xung với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần, không tốt
  • Địa chi tuổi Mậu Dần là Dần đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Ngọ của gia chủ, rất tốt
  • Địa chi tuổi Mậu Dần là Dần không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần, chấp nhận được

Tổng điểm: 15/20 (Khá)

6. Tuổi Mậu Tuất 1958 – mệnh Mộc

  •  Ngũ hành tuổi Mậu Tuất là Mộc tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa, rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Mậu Tuất là Mộc xung khắc với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Kim khắc Mộc, không tốt
  • Thiên can tuổi Mậu Tuất là Mậu không xung khắc, không tương hợp với thiên can Mậu của gia chủ, chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Mậu Tuất là Mậu trực xung với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần, không tốt
  • Địa chi tuổi Mậu Tuất là Tuất đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Ngọ của gia chủ, rất tốt
  • Địa chi tuổi Mậu Tuất là Tuất đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Dần của năm Nhâm Dần, rất tốt

Tổng điểm: 13/20 (Khá)

7. Tuổi Tân Sửu 1961 – mệnh Thổ

  • Ngũ hành tuổi Tân Sửu là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ, rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Tân Sửu là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim, rất tốt
  • Thiên can tuổi Tân Sửu là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Mậu của gia chủ, chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Tân Sửu là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Tân Sửu là Sửu phạm Lục Hại (Sửu hại Ngọ) với địa chi Ngọ của gia chủ, không tốt
  •  Địa chi tuổi Tân Sửu là Sửu không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được

Tổng điểm: 13/20 (Khá)

8. Tuổi Đinh Mùi 1967 – mệnh Thủy

  • Ngũ hành tuổi Đinh Mùi là Thủy xung khắc với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Thủy khắc Hỏa, không tốt
  • Ngũ hành tuổi Đinh Mùi là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thủy sinh Kim, rất tốt
  • Thiên can tuổi Đinh Mùi là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Mậu của gia chủ, chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Đinh Mùi là Đinh tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần, rất tốt
  • Địa chi tuổi Đinh Mùi là Mùi đạt Lục Hợp (Ngọ hợp Mùi) với địa chi Ngọ của gia chủ, rất tốt
  • Địa chi tuổi Đinh Mùi là Mùi không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần, chấp nhận được

Tổng điểm: 13/20 (Khá)

9. Tuổi Kỷ Dậu 1969 – mệnh Thổ

  • Ngũ hành tuổi Kỷ Dậu là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ nên rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Kỷ Dậu là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim, rất tốt
  • Thiên can tuổi Kỷ Dậu là Kỷ không xung khắc, không tương hợp với thiên can Mậu của gia chủ, chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Kỷ Dậu là Kỷ không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Kỷ Dậu là Dậu phạm Tứ Hành Xung (Tý – Ngọ – Mão – Dậu) với địa chi Ngọ của gia chủ, không tốt
  • Địa chi tuổi Kỷ Dậu là Dậu không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần, chấp nhận được

Tổng điểm: 13/20 (Khá)

Hướng xuất hành đầu năm 2022 cho tuổi Mậu Ngọ 1978

Dưới đây là hướng thích hợp với tuổi Mậu Ngọ 1978 để xuất hành trong ba ngày đầu của tết nguyên đán.

  • Mùng 1 tết nguyên đán (Thứ Ba ngày 1/2): xuất hành hướng Đông Nam.
  • Mùng 2 tết nguyên đán (Thứ Tư ngày 2/2): xuất hành hướng Đông.
  • Mùng 3 tết nguyên đán (Thứ Năm ngày 3/2): xuất hành hướng Đông.

Ngày giờ tốt mở hàng khai xuân đầu năm 2022 cho tuổi Mậu Ngọ 1978

Ngày mở hàng đầu năm là ngày rất quan trọng, thế nên việc xem để chọn ra ngày giờ mở hàng hợp với tuổi gia chủ là điều tất yếu. Với mong muốn có một sự thịnh vượng trong làm ăn kinh doanh. Dưới đây là danh sách các ngày giờ tốt mở hàng, khai trương vào đầu năm 2022 cho gia chủ Mậu Ngọ như sau:

  • Mùng 2 tết nguyên đán (Thứ Tư ngày 2/2): Giờ tốt Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 4 tết nguyên đán (Thứ Sáu ngày 4/2): Giờ tốt Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h).
  • Mùng 5 tết nguyên đán (Thứ Bảy ngày 5/2): Giờ tốt Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 8 tết nguyên đán (Thứ Ba ngày 8/2): Giờ tốt Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 9 tết nguyên đán (Thứ Tư ngày 9/2): Giờ tốt Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).

Hy vọng những thông tin về hướng xuất hành, ngày khai xuân và các tuổi xông đất năm 2022 cho tuổi 1978 Mậu Thìn có thể giúp gia đình bạn sang năm mới luôn gặp may mắn và thành công nhé

Đánh giá bài viết