tuoi-xong-dat-hop-tuoi-at-mao-1975

Gia đình bạn muốn xem tuổi xông đất năm 2022 Nhâm Dần này nhưng lại không biết tuổi nào hợp với tuổi Ất Mão? Kỵ với tuổi nào? Xuất hành hướng nào thì tốt? Khai xuân ngày nào thì tốt? Tất cả sẽ được điện máy Sharp Việt Nam chia sẻ danh sách các tuổi xông đất năm 2022 cho tuổi 1975 Ất Mão chi tiết trong bài viết dưới đây để các bạn cùng tham khảo nhé

Tổng hợp các tuổi xông đất năm 2022 cho tuổi 1975 Ất Mão đầy đủ nhất

Theo tử vi, các tuổi xông đất năm 2022 hợp với tuổi Ất Mão 1975 bao gồm các tuổi Canh Tuất 1970 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá), Giáp Ngọ 1954 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá),..mang lại bình an, may mắn và tài lộc cho gia chủ trong năm mới

Bên cạnh đó, tuổi Ất Mão không nên chọn các tuổi Qúy Tỵ 1953, Qúy Sửu 1973, Nhâm Tý 1972, Bính Thìn 1976, Mậu Thìn 1988, Qúy Dậu 1993, Ất Hợi 1995, Kỷ Dậu 1969, Mậu Thân 1968, Kỷ Mùi 1979 để xông đất đầu năm Nhâm Dần 2022 nhé

Tham khảo thêm:

Chi tiết các tuổi xông đất năm 2022 hợp với tuổi Ất Mão 1975

tuoi-xong-dat-hop-tuoi-at-mao-1975

1. Tuổi Canh Tuất 1970 – mệnh Kim

  • Ngũ hành tuổi Canh Tuất là Kim tương sinh với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy sinh Kim nên rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Canh Tuất là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Kim hòa Kim nên Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Canh Tuất là Canh tương hợp với thiên can Ất của gia chủ nên rất tốt
  • Thiên can tuổi Canh Tuất là Canh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần nên Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Canh Tuất là Tuất đạt Lục Hợp (Mão hợp Tuất) với địa chi Mão của gia chủ nên rất tốt
  •  Địa chi tuổi Canh Tuất là Tuất đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Dần của năm Nhâm Dần nên rất tốt

Tổng điểm: 16/20 (Tốt)

2. Tuổi Đinh Mùi 1967 – mệnh Thủy

  • Ngũ hành tuổi Đinh Mùi là Thủy không sinh, không khắc với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy hòa Thủy nên Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi Đinh Mùi là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thủy sinh Kim nên rất tốt
  • Thiên can tuổi Đinh Mùi là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Ất của gia chủ nên Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Đinh Mùi là Đinh tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần nên rất tốt
  • Địa chi tuổi Đinh Mùi là Mùi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của gia chủ nên rất tốt
  • Địa chi tuổi Đinh Mùi là Mùi không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần nên chấp nhận được

Tổng điểm: 15/20 (Khá)

3. Tuổi Nhâm Tuất 1982 – mệnh Thủy

  •  Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy không sinh, không khắc với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy hòa Thủy nên Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thủy sinh Kim nên rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm không xung khắc, không tương hợp với thiên can Ất của gia chủ nên Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần nên Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất đạt Lục Hợp (Mão hợp Tuất) với địa chi Mão của gia chủ nên rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Dần của năm Nhâm Dần nên rất tốt

Tổng điểm: 15/20 (Khá)

4. Tuổi Ất Mùi 1955 – mệnh Kim

  • Ngũ hành tuổi Ất Mùi là Kim tương sinh với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy sinh Kim nên rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Ất Mùi là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Kim hòa Kim nên Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Ất Mùi là Ất không xung khắc, không tương hợp với thiên can Ất của gia chủ nên Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Ất Mùi là Ất không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần nên Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Ất Mùi là Mùi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của gia chủ nên rất tốt
  • Địa chi tuổi Ất Mùi là Mùi không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần nên rhấp nhận được

Tổng điểm: 14/20 (Khá)

5. Tuổi Giáp Ngọ 1954 – mệnh Kim

  • Ngũ hành tuổi Giáp Ngọ là Kim tương sinh với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy sinh Kim nên rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Giáp Ngọ là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Kim hòa Kim nên Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Giáp Ngọ là Giáp không xung khắc, không tương hợp với thiên can Ất của gia chủ nên chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Giáp Ngọ là Giáp không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần nên Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Giáp Ngọ là Ngọ phạm Tứ Hành Xung (Tý – Ngọ – Mão – Dậu) với địa chi Mão của gia chủ nên Không tốt
  • Địa chi tuổi Giáp Ngọ là Ngọ đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Dần của năm Nhâm Dần nên rất tốt

Tổng điểm: 13/20 (Khá)

6. Tuổi Đinh Hợi 1947 – mệnh Thổ

  •  Ngũ hành tuổi Đinh Hợi là Thổ xung khắc với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ khắc Thủy nên Không tốt
  • Ngũ hành tuổi Đinh Hợi là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim nên rất tốt
  • Thiên can tuổi Đinh Hợi là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Ất của gia chủ nên Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Đinh Hợi là Đinh tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần nên Rất tốt
  • Địa chi tuổi Đinh Hợi là Hợi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của gia chủ nên rất tốt
  • Địa chi tuổi Đinh Hợi là Hợi đạt Lục Hợp (Dần hợp Hợi), cát nhưng lại phạm Tứ Hành Xung (Dần – Thân – Tỵ – Hợi), hung. Nên Cát – hung trung hòa với địa chi Dần của năm Nhâm Dần nên Chấp nhận được

Tổng điểm: 13/20 (Khá)

7. Tuổi Tân Hợi 1971 – mệnh Kim

  • Ngũ hành tuổi Tân Hợi là Kim tương sinh với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy sinh Kim nên rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Tân Hợi là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Kim hòa Kim nên Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Tân Hợi là Tân trực xung với thiên can Ất của gia chủ nên Không tốt
  • Thiên can tuổi Tân Hợi là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần nên Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Tân Hợi là Hợi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của gia chủ nên rất tốt
  • Địa chi tuổi Tân Hợi là Hợi đạt Lục Hợp (Dần hợp Hợi), cát nhưng lại phạm Tứ Hành Xung (Dần – Thân – Tỵ – Hợi), hung. Nên Cát – hung trung hòa với địa chi Dần của năm Nhâm Dần nên Chấp nhận được

Tổng điểm: 13/20 (Khá)

8. Tuổi Đinh Sửu 1997 – mệnh Thủy

  • Ngũ hành tuổi Đinh Sửu là Thủy không sinh, không khắc với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy hòa Thủy nên Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi Đinh Sửu là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thủy sinh Kim nên rất tốt
  • Thiên can tuổi Đinh Sửu là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Ất của gia chủ nên Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Đinh Sửu là Đinh tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần nên rất tốt
  • Địa chi tuổi Đinh Sửu là Sửu không xung không hợp nhau với địa chi Mão của gia chủ nên Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Đinh Sửu là Sửu không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần nên Chấp nhận được

Tổng điểm: 13/20 (Khá)

Hướng xuất hành đầu năm 2022 cho tuổi Ất Mão 1975

Dưới đây là ba ngày xuất hành đầu năm Nhâm Dần rất tốt cho tuổi Ất Mão 1975 giúp mọi việc luôn được thông hành gặp nhiều may mắn cụ thể như sau:

  • Ngày mùng 1 tết nguyên đán (Thứ Ba ngày 1/2/2022): xuất hành hướng Đông Nam.
  • Ngày mùng 2 tết nguyên đán (Thứ Tư ngày 2/2/2022): xuất hành hướng Đông.
  • Ngày mùng 3 tết nguyên đán (Thứ Năm ngày 3/2/2022): xuất hành hướng Đông.

Ngày giờ tốt khai xuân đầu năm 2022 cho tuổi Ất Mão 1975

Năm mới đến, những người chủ cửa hàng, doanh nghiệp chọn được ngày tốt, giờ đẹp mở cửa hàng mà được vị khách đầu tiên hợp tuổi mua bán chóng vánh, sởi lởi thì tin rằng cả năm nhà chủ sẽ mua may bán đắt, chuyện làm ăn cũng thuận lợi và phát đạt hơn. Dưới đây là các ngày khai xuân rất hợp với tuổi Ất Mão trong năm 2022 như sau:

  • Mùng 2 tết (Thứ Tư ngày 2/2) giờ đẹp Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 4 tết (Thứ Sáu ngày 4/2) giờ đẹp Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h).
  • Mùng 5 tết (Thứ Bảy ngày 5/2) giờ đẹp Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 8 tết (Thứ Ba ngày 8/2) giờ đẹp Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 9 tết (Thứ Tư ngày 9/2) giờ đẹp Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).

Bên trên chính là toàn bộ hướng xuất hành, ngày giời tốt khai xuân và các tuổi xông đất năm 2022 cho tuổi 1975 Ất Mão giúp gia đình bạn sang năm mới mã đáo thành công, tiền vào như nước nhé

Đánh giá bài viết